Meaning
“Get along” là một cụm động từ trong tiếng Anh thường được dùng để diễn tả mối quan hệ tốt đẹp giữa hai hoặc nhiều người. Khi bạn nói rằng hai người “get along”, điều đó có nghĩa là họ hòa hợp, không có mâu thuẫn hay xung đột nào giữa họ. Cụm từ này thường được sử dụng để nói về mối quan hệ cá nhân, đồng nghiệp hoặc thậm chí giữa các thành viên trong gia đình.
Ví dụ, bạn có thể nói: “Tôi và anh ấy rất dễ dàng để get along”, nghĩa là bạn và người đó có thể làm việc hoặc sống chung một cách hòa thuận, không có vấn đề gì lớn xảy ra.
“Get along” cũng có thể được dùng để nói về việc tiến triển hoặc phát triển trong một công việc nào đó. Ví dụ: “How are you getting along with your new project?” có nghĩa là bạn đang hỏi thăm xem dự án mới của ai đó đang tiến triển ra sao.
Như vậy, “get along” có hai ý nghĩa chính: một là về mối quan hệ hài hòa giữa người với người, hai là về sự tiến triển trong công việc hoặc hoạt động nào đó.
Today's Sentences
01
We get along just fine.
Situation
Are you and your family close?
Yes and no.
Diversity exists among us.
Sự đa dạng tồn tại giữa chúng ta.
It’s intriguing how we’re not all the same.
I agree.
Despite our differences, we get along just fine.
Mặc dù có những khác biệt, chúng ta vẫn hòa hợp rất tốt.
02
Why can’t we just get along?
Situation
Why are we always arguing?
Well, we’ve got different views.
Why can’t we just get along?
Okay, let’s just agree to disagree.
Writer's Note
"Get along" is an intransitive and inseparable phrasal verb.
- Intransitive: The phrasal verb "get along" is an intransitive phrasal verb, meaning it does not require a direct object. It is used to describe how well two or more people relate to each other or how they manage to coexist in a harmonious way.
Example: They get along really well. Example: Do you get along with your coworkers? - Inseparable: "Get along" is an inseparable phrasal verb. The verb and the preposition (or particle) along cannot be split by an object.
✅ Example: They get along really well.
❌ Example: They get really well along.
Reminder: You cannot insert an object between get and along.
Related Words for friendly relationships: Be on the same wavelength, click, hit it off, be compatible.
Related Words for managing or coping: Get by, make do, cope, fare.
Related Words for progressing or moving forward: Get on, progress, advance, come along.
Example: They get along really well. Example: Do you get along with your coworkers?
✅ Ví dụ: Họ get along rất tốt.
❌ Ví dụ: Họ get rất tốt along.
Nhắc nhở: Bạn không thể chèn một tân ngữ vào giữa get và along.
Các từ liên quan cho các mối quan hệ thân thiện: Be on the same wavelength, click, hit it off, be compatible.
Các từ liên quan cho quản lý hoặc đối phó: Get by, make do, cope, fare.
Các từ liên quan cho tiến bộ hoặc tiến lên: Get on, progress, advance, come along.
