Meaning

“Work out” là một cụm động từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

1. Tập thể dục: Một trong những nghĩa phổ biến nhất của “work out” là chỉ hoạt động tập thể dục hoặc rèn luyện thể chất. Ví dụ, “I work out at the gym every morning” có nghĩa là “Tôi tập thể dục tại phòng gym mỗi sáng”.

2. Giải quyết vấn đề: “Work out” cũng có thể dùng để nói về việc tìm ra giải pháp cho một vấn đề hoặc tình huống. Ví dụ, “We need to work out a plan for the project” có nghĩa là “Chúng tôi cần tìm ra một kế hoạch cho dự án”.

3. Diễn ra tốt đẹp: Ngoài ra, “work out” còn có thể mang ý nghĩa là một việc gì đó diễn ra tốt đẹp hoặc thành công. Ví dụ, “Everything worked out in the end” có nghĩa là “Cuối cùng thì mọi thứ đã diễn ra tốt đẹp”.

Như vậy, “work out” là một cụm từ đa nghĩa và có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ tập thể dục đến giải quyết vấn đề, cũng như miêu tả kết quả của một sự việc.

Today's Sentences

01

I work out at least three times a week.

Situation

Hey, do you work out regularly?

Này, bạn có tập thể dục thường xuyên không?

Yeah, I work out at least three times a week.

Vâng, tôi tập thể dục ít nhất ba lần một tuần.

That’s great!
What kind of workouts do you usually do?

Thật tuyệt vời!
Bạn thường tập những bài tập nào?

I go for a light run, it really helps me stay energized.

Tôi chạy bộ nhẹ, điều này thực sự giúp tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.

02

Things didn’t work out between them.

Situation

Did you hear about Mia and Jake?

Bạn có nghe về Mia và Jake không?

Yeah, I did.
Things didn’t work out between them, right?

Vâng, tôi đã làm.
Mọi việc giữa họ không suôn sẻ, đúng không?

Yeah, they said they had different goals in life.

Vâng, họ nói rằng họ có những mục tiêu khác nhau trong cuộc sống.

It’s a shame, they seemed really happy at first.

Thật đáng tiếc, lúc đầu trông họ có vẻ rất hạnh phúc.

Writer's Note

The phrasal verb "work out" can be transitive, intransitive, and separable.

Cụm động từ "work out" có thể là ngoại động từ, nội động từ, và có thể tách rời.

Transitive - A verb phrase (a verb combined with one or more particles like prepositions or adverbs) that requires a direct object to complete its meaning. For the phrasal verb "work out" it can be separable in transitive form.
Example 1: I worked out the solution.
Example 2: I worked it out.
Example 3: She worked out the total cost.

Chuyển tiếp - Một cụm động từ (một động từ kết hợp với một hoặc nhiều tiểu từ như giới từ hoặc trạng từ) cần một tân ngữ trực tiếp để hoàn thành ý nghĩa của nó. Với cụm động từ "work out" có thể tách rời trong dạng chuyển tiếp.
Ví dụ 1: Tôi đã worked out giải pháp.
Ví dụ 2: Tôi đã workedout.
Ví dụ 3: Cô ấy đã worked out tổng chi phí.

Intransitive - It acts independently and describes the subject’s action without needing an object to be acted upon. In this case, when the sentence is intransitive, it cannot be separable.
Example 1: I work out every morning.
Example 2: I hope everything works out in the end.

Intransitive - Nó hoạt động một cách độc lập và mô tả hành động của chủ ngữ mà không cần đối tượng để tác động. Trong trường hợp này, khi câu là intransitive, nó không thể tách rời.
Ví dụ 1: Tôi work out mỗi sáng.
Ví dụ 2: Tôi hy vọng mọi thứ works out cuối cùng.

Separable - Where the verb and its particle (preposition or adverb) can be separated by the object of the verb.
Example 1: She worked it out on her own without asking for help.
Example 2: They worked it out to be about $1,200 in expenses.

Separable - Khi động từ và tiểu từ của nó (giới từ hoặc trạng từ) có thể được tách ra bởi tân ngữ của động từ.
Ví dụ 1: Cô ấy tự mình tìm ra mà không cần nhờ giúp đỡ.
Ví dụ 2: Họ tính ra chi phí khoảng $1,200.

Related words for "work out": Exercise, get in shape, hit the gym, train, work on your fitness.

Từ liên quan cho “work out”: Tập thể dục, giữ dáng, đến phòng gym, tập luyện, cải thiện thể lực.

Related words for "solve/understand": Decode, figure out, get to the bottom of, solve, unravel.

Những từ liên quan cho “solve/understand”: Decode, figure out, get to the bottom of, solve, unravel.

Related words for "good results": Come together, fall into place, go well, pan out, succeed.

Từ liên quan cho “good results”: Come together, fall into place, go well, pan out, succeed.

Related words for "calculate": Calculate, compute, determine, estimate, reckon.

Từ liên quan cho “calculate”: Calculate, compute, determine, estimate, reckon.
Move on

Move on

“Move on” có nghĩa là tiếp tục tiến lên, thường dùng khi cần quên đi quá khứ.
Tháng 2 20, 2025 Read More
Go through

Go through

“Go through” nghĩa là trải qua, dùng khi bạn trải qua một tình huống.
Tháng 4 11, 2025 Read More
A Piece of Cake
A Piece of Cake

A Piece of Cake

Trong tiếng Việt, thành ngữ “A Piece of Cake” có nghĩa là “dễ như ăn bánh”, dùng khi nói về việc gì đó rất dễ dàng để thực hiện.
Tháng 5 19, 2024 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00