Meaning

  1. To carry on or persist with an action.
  2. To continue to employ someone.
  3. To continue complaining, nagging, or pestering.

Today's Sentences

01

If I keep on, maybe I’ll sound like a pro someday.

Situation

You really play that guitar every day, don’t you?

Bạn thực sự chơi guitar mỗi ngày, phải không?

Yeah, I just keep on practicing until my fingers hurt.

Vâng, tôi cứ tiếp tục luyện tập cho đến khi ngón tay của mình đau nhức.

That’s dedication.

Đó là sự cống hiến.

Well, if I keep on, maybe I’ll sound like a pro someday.

Chà, nếu tôi tiếp tục, có lẽ một ngày nào đó tôi sẽ nghe như một chuyên gia.

02

Why do you keep on ordering only vanilla?

Situation

Why do you keep on ordering only vanilla ice cream?

Tại sao bạn cứ tiếp tục chỉ gọi "vanilla ice cream"?

Because it’s the best flavor in the universe.

Bởi vì đó là hương vị ngon nhất trong vũ trụ.

But there are so many other choices like chocolate, strawberry, mint chip!

Nhưng vẫn có rất nhiều lựa chọn khác như chocolate, dâu tây, bạc hà chip!

You can try them all, but my go-to will always be vanilla.

Bạn có thể thử tất cả, nhưng tôi luôn chọn vanilla.

Writer's Note

"Keep on" is an intransitive, transitive, and inseparable phrasal verb.

"Keep on" là một cụm động từ không cần tân ngữ, có thể chuyển đổi và không thể tách rời.
  1. Intransitive - A phrasal verb that needs an object to complete its meaning.
    Structure: "Subject + keep on (+ -ing verb)"
    Example 1: She just keeps on talking even when no one listens.
    Example 2: If you keep on practicing, you’ll improve.
    Example 3: He kept on running despite the rain.
  2. Intransitive - Một cụm động từ cần có tân ngữ để hoàn thành ý nghĩa.
    Structure: "Subject + keep on (+ -ing verb)"
    Example 1: Cô ấy cứ tiếp tục nói ngay cả khi không ai lắng nghe.
    Example 2: Nếu bạn cứ tiếp tục luyện tập, bạn sẽ tiến bộ.
    Example 3: Anh ấy vẫn tiếp tục chạy mặc dù trời mưa.
  3. Transitive - A phrasal verb that needs an object to complete its meaning.
    Structure: "Subject + keep on + object (person)"
    Example 1: The company decided to keep on all the interns.
    Example 2: They kept her on as a part-time consultant.
    Example 3: The school will keep him on for another year.
  4. Transitive - Một cụm động từ cần có tân ngữ để hoàn thiện ý nghĩa.
    Cấu trúc: "Chủ ngữ + keep on + tân ngữ (người)"
    Ví dụ 1: Công ty đã quyết định keep on tất cả các thực tập sinh.
    Ví dụ 2: Họ đã kept cô ấy on như một nhà tư vấn bán thời gian.
    Ví dụ 3: Trường sẽ keep anh ấy on thêm một năm nữa.
  5. Inseparable - When an object cannot come between the particle keep and the verb on.
    Structure: "Subject + keep on + object (person)"
    Example 1: She just kept on talking even though everyone wanted to leave.
    Example 2: They keep on trying, no matter how many times they fail.
    Example 3: If you keep on practicing, you’ll master the piano piece.
  6. Không thể tách rời - Khi một đối tượng không thể chen vào giữa "particle keep" và động từ "on".
    Cấu trúc: "Chủ ngữ + keep on + đối tượng (người)"
    Ví dụ 1: Cô ấy cứ kept on nói mặc dù mọi người muốn rời đi.
    Ví dụ 2: Họ keep on cố gắng, bất kể họ thất bại bao nhiêu lần.
    Ví dụ 3: Nếu bạn keep on luyện tập, bạn sẽ thành thạo bản nhạc piano.

Related words: Carry on, continue, go on, maintain, persevere, persist, proceed, prolong, retain, sustain

Từ liên quan: Carry on, continue, go on, maintain, persevere, persist, proceed, prolong, retain, sustain
Make out

Make out

"Make out" có nghĩa là "hiểu ra" hoặc "nhìn rõ" và dùng để diễn tả việc nhận biết điều gì đó rõ ràng.
Tháng 7 3, 2025 Read More
Make sure you

Make sure you

"Make sure you" nghĩa là "hãy đảm bảo rằng bạn", dùng để nhắc nhở ai đó chú ý thực hiện điều gì đó.
Tháng 1 30, 2025 Read More
Can I get

Can I get

“Can I get” có nghĩa là “Tôi có thể lấy” và dùng khi yêu cầu gì đó.
Tháng 8 26, 2024 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00