Category

Cụm từ tiếng Anh

There's more than one way

There's more than one way

“There's more than one way” có nghĩa là có nhiều cách khác nhau để làm một việc.
Tháng 2 5, 2025 Read More
I've noticed that

I've noticed that

“I've noticed that” có nghĩa là “tôi đã nhận thấy rằng”, dùng khi bạn nhận ra điều gì đó.
Tháng 2 4, 2025 Read More
How could I

How could I

“How could I” có nghĩa là “Làm sao tôi có thể”, thường dùng khi ngạc nhiên.
Tháng 2 1, 2025 Read More
Make sure you

Make sure you

"Make sure you" nghĩa là "hãy đảm bảo rằng bạn", dùng để nhắc nhở ai đó chú ý thực hiện điều gì đó.
Tháng 1 30, 2025 Read More
Isn't that the way

Isn't that the way

“Isn't that the way” có nghĩa là “Chẳng phải mọi việc luôn như vậy sao?”, thường dùng để bày tỏ sự đồng tình.
Tháng 1 28, 2025 Read More
Would you mind if I

Would you mind if I

«Would you mind if I» nghĩa là: “Bạn có phiền không nếu tôi…”, dùng khi xin phép làm gì đó một cách lịch sự.
Tháng 1 23, 2025 Read More
I can't imagine how

I can't imagine how

“I can't imagine how” có nghĩa là “Tôi không thể tưởng tượng nổi” và thường dùng khi muốn diễn tả sự ngạc nhiên hoặc khó tin.
Tháng 1 21, 2025 Read More
Let me tell you about

Let me tell you about

“Let me tell you about” có nghĩa là “Để tôi kể bạn nghe về” và dùng khi muốn giới thiệu thông tin mới.
Tháng 1 18, 2025 Read More
I apologize for

I apologize for

“I apologize for” có nghĩa là “Tôi xin lỗi vì…”, được dùng khi bạn muốn bày tỏ sự hối tiếc về một điều gì đó.
Tháng 1 16, 2025 Read More
I owe you

I owe you

“I owe you” nghĩa là “Tôi nợ bạn” và dùng khi muốn cảm ơn hoặc ghi nhận.
Tháng 1 14, 2025 Read More