I'm responsible for
I'm responsible for
“I’m responsible for” nghĩa là “tôi chịu trách nhiệm về”, dùng khi bạn quản lý hay giám sát việc gì.
Tháng 1 9, 2025
Read MoreHow much
How much
“How much” nghĩa là “bao nhiêu”, dùng để hỏi giá cả, số lượng.
Tháng 1 6, 2025
Read MoreI can't afford to
I can't afford to
“I can't afford to” nghĩa là “Tôi không đủ khả năng để…”, dùng khi không thể mua hoặc làm gì đó.
Tháng 1 3, 2025
Read MoreIt's good to
It's good to
"It's good to" có nghĩa là "Thật tốt khi". Nó được sử dụng để chỉ ra rằng một hành động hoặc tình huống nào đó mang lại lợi ích hoặc…
Tháng 1 2, 2025
Read MoreI'm full of
I'm full of
“I’m full of” nghĩa là “tôi đầy ắp”. Được dùng khi bạn cảm thấy no đủ hoặc đầy cảm xúc.
Tháng 12 30, 2024
Read MoreYou must be looking
You must be looking
“You must be looking” nghĩa là “Chắc hẳn bạn đang tìm kiếm”, dùng khi đoán ai đó đang tìm gì đó.
Tháng 12 25, 2024
Read MoreWould you ever
Would you ever
“Would you ever” nghĩa là “Bạn có bao giờ… không?”, dùng để hỏi về khả năng bạn làm điều gì đó trong tương lai.
Tháng 12 23, 2024
Read MoreYou shouldn't
You shouldn't
"You shouldn't" nghĩa là “Bạn không nên”, dùng khi khuyên ai đó tránh làm gì.
Tháng 12 21, 2024
Read MoreIt's a great time to
It's a great time to
“It's a great time to” nghĩa là “Đây là thời điểm tốt để…”. Sử dụng khi khuyến khích ai đó làm gì.
Tháng 12 19, 2024
Read MoreI'm feeling
I'm feeling
“I’m feeling” nghĩa là “tôi đang cảm thấy”, dùng để diễn tả cảm xúc hiện tại.
Tháng 12 17, 2024
Read More