Haven't you
Haven't you
“Haven't you” nghĩa là “bạn chưa… à?”, dùng để hỏi xác nhận điều gì đã xảy ra chưa.
Tháng mười một 15, 2024
Read MoreDidn't she
Didn't she
“Didn't she” nghĩa là “Có phải cô ấy đã không?”, dùng để xác nhận thông tin.
Tháng mười một 14, 2024
Read MoreCan't you just
Can't you just
Trong Tiếng Việt, «Can't you just» có nghĩa là "Bạn không thể chỉ…". Được dùng khi yêu cầu ai đó làm điều gì đơn giản hơn hoặc ít phức tạp…
Tháng mười một 13, 2024
Read MoreIsn't it a
Isn't it a
“Isn't it a” có thể dịch là “Chẳng phải là một…”. Dùng để xác nhận.
Tháng mười một 12, 2024
Read MoreAren't you
Aren't you
"Aren't you" nghĩa là "Bạn không phải là... à?" và dùng để xác nhận.
Tháng mười một 11, 2024
Read MoreIn my opinion
In my opinion
“In my opinion” có nghĩa là “Theo ý kiến của tôi” và được dùng khi bạn muốn chia sẻ quan điểm cá nhân.
Tháng mười một 8, 2024
Read MoreYou have every reason to
You have every reason to
"You have every reason to" có nghĩa là bạn có mọi lý do để làm gì đó, thường được dùng khi ai đó có đủ cơ sở hoặc lý do…
Tháng mười một 7, 2024
Read MoreIs there a better way
Is there a better way
“Is there a better way” nghĩa là “Có cách nào tốt hơn không”, dùng khi tìm kiếm giải pháp tốt hơn.
Tháng mười một 6, 2024
Read MoreDon't you want to
Don't you want to
“Don't you want to” có nghĩa là “Bạn không muốn… à?”, thường dùng để hỏi hoặc xác nhận ý định.
Tháng mười một 5, 2024
Read MoreI can't believe
I can't believe
"I can't believe" có nghĩa là "Tôi không thể tin được", dùng khi bất ngờ hoặc khó tin.
Tháng mười một 4, 2024
Read More