Category

Cụm động từ

Let go

Let go

“Let go” nghĩa là buông bỏ, thường dùng khi cần từ bỏ điều gì đó.
Tháng 10 26, 2025 Read More
Get by

Get by

“Get by” nghĩa là vượt qua hoặc xoay xở để sống, dùng khi gặp khó khăn tài chính hoặc trong cuộc sống.
Tháng 10 21, 2025 Read More
Slip through

Slip through

“Slip through” nghĩa là vượt qua mà không bị chú ý, thường dùng khi ai đó tránh được sự phát hiện.
Tháng 10 19, 2025 Read More
Mess up

Mess up

“Mess up” có nghĩa là làm hỏng hoặc gây ra lỗi lầm, thường được dùng khi bạn làm sai điều gì đó.
Tháng 10 15, 2025 Read More
Call back

Call back

“Call back” có nghĩa là gọi lại, thường dùng khi bạn muốn liên lạc lại với ai đó qua điện thoại.
Tháng 10 14, 2025 Read More
Wind down

Wind down

“Wind down” có nghĩa là thư giãn, giảm bớt căng thẳng và thường được dùng khi muốn kết thúc một ngày làm việc.
Tháng 10 12, 2025 Read More
Turn back

Turn back

"Turn back" có nghĩa là quay lại, được dùng khi muốn đề nghị ai đó quay về hướng cũ.
Tháng 10 10, 2025 Read More
Get down

Get down

“Get down” nghĩa là cúi xuống hoặc ngồi xuống, thường dùng khi cần tránh nguy hiểm hoặc bắt đầu làm việc gì đó nghiêm túc.
Tháng 9 22, 2025 Read More
Wake up

Wake up

“Wake up” có nghĩa là tỉnh dậy, dùng khi ai đó cần thức dậy hoặc chú ý hơn.
Tháng 9 14, 2025 Read More
Run out

Run out

"Run out" có nghĩa là hết, dùng khi vật gì đó hết sạch hoặc không còn nữa.
Tháng 9 9, 2025 Read More