Category

Cụm động từ

Break down

Break down

“Break down” nghĩa là hỏng hóc, dùng khi máy móc ngừng hoạt động.
Tháng 7 16, 2025 Read More
Take back

Take back

“Take back” có nghĩa là “lấy lại”, dùng khi muốn thu hồi hoặc rút lại một điều gì đó.
Tháng 7 13, 2025 Read More
Run into

Run into

“Run into” nghĩa là tình cờ gặp phải, thường dùng khi bất ngờ gặp ai đó.
Tháng 7 11, 2025 Read More
Set up

Set up

«Set up» có nghĩa là thiết lập hoặc cài đặt, thường dùng khi tạo lập hoặc khởi động một hệ thống.
Tháng 7 9, 2025 Read More
Stand by

Stand by

“Stand by” có nghĩa là “đứng chờ” hoặc “sẵn sàng hỗ trợ”, dùng khi chuẩn bị giúp đỡ ai đó.
Tháng 7 6, 2025 Read More
Point out

Point out

“Point out” có nghĩa là chỉ ra, dùng khi bạn muốn làm rõ hoặc nhấn mạnh điều gì đó.
Tháng 7 4, 2025 Read More
Make out

Make out

"Make out" có nghĩa là "hiểu ra" hoặc "nhìn rõ" và dùng để diễn tả việc nhận biết điều gì đó rõ ràng.
Tháng 7 3, 2025 Read More
Turn out

Turn out

“Turn out” có nghĩa là kết quả hoặc hóa ra, dùng khi một việc xảy ra ngoài dự kiến.
Tháng 7 1, 2025 Read More
Look through

Look through

“Look through” có nghĩa là xem qua, sử dụng khi muốn kiểm tra hoặc tìm hiểu kỹ điều gì đó.
Tháng 6 28, 2025 Read More
Drop off

Drop off

“Drop off” có nghĩa là đưa hoặc để lại ai đó hoặc thứ gì đó ở một nơi.
Tháng 6 25, 2025 Read More