Category

Cụm động từ

Watch out

Watch out

“Watch out” nghĩa là cẩn thận, được dùng khi muốn cảnh báo ai đó về nguy hiểm.
Tháng 5 6, 2025 Read More
Come on

Come on

“Come on” có nghĩa là thúc giục hoặc khuyến khích, thường dùng để động viên ai đó.
Tháng 5 5, 2025 Read More
Go ahead

Go ahead

“Go ahead” nghĩa là “tiếp tục đi” và dùng khi cho phép ai đó làm điều gì.
Tháng 4 29, 2025 Read More
Get out

Get out

“Get out” có nghĩa là “ra ngoài” hoặc “rời đi”, thường dùng khi muốn ai đó rời khỏi nơi nào đó.
Tháng 4 28, 2025 Read More
Ask around

Ask around

“Ask around” có nghĩa là hỏi xung quanh, thường được dùng khi bạn muốn tìm hiểu thông tin từ nhiều người.
Tháng 4 25, 2025 Read More
Pick up

Pick up

“Pick up” nghĩa là nhặt lên hoặc đón ai đó, dùng khi lấy, đón người hoặc học cái mới.
Tháng 4 17, 2025 Read More
Move out

Move out

“Move out” nghĩa là dọn ra khỏi nơi ở hiện tại, thường dùng khi chuyển nhà.
Tháng 4 14, 2025 Read More
Go through

Go through

“Go through” nghĩa là trải qua, dùng khi bạn trải qua một tình huống.
Tháng 4 11, 2025 Read More
Get away

Get away

“Get away” có nghĩa là trốn thoát hoặc đi du lịch, dùng khi muốn thoát khỏi công việc.
Tháng 4 10, 2025 Read More
End up

End up

“End up” có nghĩa là kết quả cuối cùng là, dùng khi nói về kết quả không mong đợi.
Tháng 4 8, 2025 Read More