Category

Cụm động từ

Follow through

Follow through

“Follow through” nghĩa là hoàn thành một việc đã bắt đầu, thường dùng khi cam kết thực hiện một hành động.
Tháng 3 28, 2025 Read More
Hurry up

Hurry up

“Hurry up” nghĩa là “nhanh lên”, dùng khi muốn ai đó làm việc nhanh chóng.
Tháng 3 27, 2025 Read More
Call off

Call off

"Call off" có nghĩa là hủy bỏ, dùng khi muốn ngừng một sự kiện hoặc hoạt động.
Tháng 3 26, 2025 Read More
Shut up

Shut up

“Shut up” nghĩa là im đi, dùng khi muốn người khác ngừng nói.
Tháng 3 25, 2025 Read More
Step into

Step into

“Step into” có nghĩa là bước vào hoặc bắt đầu tham gia vào một điều gì đó.
Tháng 3 24, 2025 Read More
Settle in

Settle in

“Settle in” nghĩa là “làm quen với môi trường mới” và được dùng khi bạn bắt đầu cảm thấy thoải mái ở nơi mới.
Tháng 3 17, 2025 Read More
Keep up

Keep up

“Keep up” có nghĩa là duy trì hoặc tiếp tục ở mức độ nào đó.
Tháng 3 13, 2025 Read More
Get along

Get along

“Get along” nghĩa là hòa thuận, dùng khi mọi người sống hoặc làm việc chung với nhau một cách vui vẻ.
Tháng 3 12, 2025 Read More
Figure out

Figure out

“Figure out” có nghĩa là tìm ra, sử dụng khi cần giải quyết hoặc hiểu vấn đề.
Tháng 3 11, 2025 Read More
Check out

Check out

“Check out” có nghĩa là kiểm tra hoặc xem thử, dùng khi muốn khám phá cái gì đó.
Tháng 3 9, 2025 Read More