Meaning

Tình yêu là khi một người mang lại cho bạn ý nghĩa hoặc hướng đi mới cho cuộc sống của bạn. Tình yêu là khi ai đó giúp bạn thấy được vẻ đẹp trong những điều giản dị của cuộc sống. Tình yêu xuất hiện dưới dạng sự tự tin, kết nối sâu sắc, sự quan tâm, chu đáo hoặc những hành động vô tư. Tình yêu nở rộ với khát khao được thấy người bạn yêu mỉm cười và tận hưởng cuộc sống. Chúng tôi biết ơn những khoảnh khắc bạn chia sẻ và mong muốn thấy chúng phát triển, tất cả vì tình yêu. Hãy cùng khám phá một số cụm từ và tình huống để bạn có thể thấy rằng tình yêu luôn hiện hữu quanh ta!

Today's Sentences

01

Life with you is like a dream.

Situation 1

I’m so in love with you.

Tôi yêu bạn rất nhiều.

Me too.

Tôi cũng vậy.

Everything is going so well for me right now.
Life with you is like a dream.

Mọi thứ đang diễn ra rất tốt đẹp với tôi lúc này.
Cuộc sống với bạn như một giấc mơ.

I’m happy that you’re so happy.

Tôi rất vui vì bạn cảm thấy vui như vậy.

Situation 2

I’m so lucky to have you in my life.
Life with you is like a dream.

Tôi thật may mắn khi có bạn trong cuộc đời mình.
Cuộc sống với bạn giống như một giấc mơ.

You’re everything I ever wanted too.

Bạn cũng là tất cả những gì tôi từng mong muốn.

I hope our love lasts forever.

Tôi hy vọng tình yêu của chúng ta kéo dài mãi mãi.

It will.
Let’s try our best to make it work.

Nó sẽ hoạt động.
Hãy cố gắng hết sức để làm cho nó hoạt động.

02

Being with you feels like home.

Situation 1

Do you feel comfortable around me?

Bạn có cảm thấy thoải mái khi ở gần tôi không?

Of course I do.
Being with you feels like home.

Tất nhiên là tôi có.
Ở bên bạn cảm giác như ở nhà.

Sometimes you act a little awkward around me.

Đôi khi bạn cư xử hơi kỳ quặc khi ở gần tôi.

It’s probably because I’m nervous being around you.

Có lẽ vì tôi cảm thấy hồi hộp khi ở bên bạn.

Situation 2

What should I include in my speech?

Tôi nên bao gồm những gì trong bài phát biểu của mình?

How about something like, ‘Being with you feels like home.’

Còn câu này thì sao nhỉ, “Being with you feels like home.”

You’re genius.

Bạn thật là thiên tài.

She’ll love it because she once told me that’s how she feels around you.

Cô ấy sẽ thích nó bởi vì cô ấy từng nói với tôi rằng đó là cảm giác của cô ấy khi ở bên bạn.

03

You are my number one priority.

Situation 1

Am I even important to you?

Tôi có thực sự quan trọng đối với bạn không?

What kind of question is that?
You are my number one priority.

Đó là câu hỏi kiểu gì vậy?
Bạn là ưu tiên hàng đầu của tôi.

But it feels like taking pictures of everything is more important to you.

Nhưng có vẻ như chụp ảnh mọi thứ quan trọng hơn đối với bạn.

No, not at all.
I’m so sorry if I made you feel that way.

Không, hoàn toàn không phải vậy.
Tôi rất xin lỗi nếu tôi đã khiến bạn cảm thấy như vậy.

Situation 2

You are my number one priority.

Bạn là ưu tiên số một của tôi.

I better be!

Tôi nên tốt hơn thôi!

Well, it’s true.
I put you above everything else in my life.

Chà, điều đó đúng.
Tôi đặt bạn lên trên mọi thứ khác trong cuộc đời của tôi.

You’re so sweet.
I’m grateful for you putting me first.

Bạn thật ngọt ngào.
Tôi biết ơn vì bạn đã đặt tôi lên hàng đầu.

04

I get butterflies every time I see you.

Situation 1

So, where do you think this relationship is going?

Vậy, bạn nghĩ mối quan hệ này sẽ đi đến đâu?

Well, I get butterflies every time I see you.
And I wanna spend every minute with you.

Vậy là mỗi khi nhìn thấy bạn, tôi lại cảm thấy hồi hộp.
Và tôi muốn dành từng phút giây bên bạn.

Can I say that we’re a couple then?

Vậy tôi có thể nói rằng chúng ta là một cặp đôi không?

Yes.

Có.

Situation 2

I get butterflies every time I see you.

Mỗi lần thấy bạn, tôi lại có cảm giác bồi hồi.

That’s really cute.

Thật dễ thương.

Is it selfish that I want to spend so much time with you?

Có ích kỷ không khi tôi muốn dành nhiều thời gian bên bạn?

Of course not, I love our time together.

Tất nhiên là không, tôi rất thích thời gian chúng ta ở bên nhau.

05

I love you more than words can express.

Situation 1

I can’t imagine my life without you.

Tôi không thể tưởng tượng cuộc sống của mình mà không có bạn.

It’s time to face our reality.
They tell me I only have a few months left to live.

Đã đến lúc đối mặt với thực tế của chúng ta.
Họ nói với tôi rằng tôi chỉ còn vài tháng để sống.

I just can’t imagine…

Tôi chỉ không thể tưởng tượng nổi…

I love you more than words can express.

Tôi yêu bạn nhiều hơn những gì từ ngữ có thể diễn tả.

Situation 2

I love you more than words can express.

Tôi yêu bạn nhiều hơn những gì từ ngữ có thể diễn tả.

I love you too.

Tôi cũng yêu bạn.

I’m so excited to start a new life with you.

Tôi rất hào hứng để bắt đầu một cuộc sống mới cùng bạn.

I promise to shower you with all the love and care that I can offer. We’re gonna have so many great memories together.

Tôi hứa sẽ dành cho bạn tất cả tình yêu và sự chăm sóc mà tôi có thể. Chúng ta sẽ cùng nhau tạo ra rất nhiều kỷ niệm tuyệt vời.

Writer's Note

Acts of Service to show your significant other that you love them.

Những hành động phục vụ để thể hiện với người ấy rằng bạn yêu họ.
  1. Clean the house or a shared space.
  2. Dọn dẹp nhà cửa hoặc không gian chung.
  3. Get a car wash and fill up with gas. 
  4. Rửa xe và đổ xăng. 
  5. Fix with any computer or electronic problems. 
  6. Sửa chữa mọi vấn đề về máy tính hoặc điện tử. 
  7. Night off to be with friends.
  8. Nghỉ tối để ở bên bạn bè.
  9. Make them a cup of coffee first thing in the morning. 
  10. Hãy pha cho họ một tách cà phê vào buổi sáng sớm. 
  11. Pack them a lunch for the day. 
  12. Chuẩn bị bữa trưa cho họ mang theo trong ngày.
  13. Do something nice for their parents.
  14. Hãy làm điều gì đó tốt đẹp cho bố mẹ của họ.
  15. Plan a vacation for the both of you.
  16. Lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ cho cả hai bạn.
  17. Do they have the sniffles? Be there to take care or make them a care kit!
  18. Họ có bị sổ mũi không? Hãy ở bên để chăm sóc hoặc chuẩn bị một bộ chăm sóc cho họ!
  19. Take out the garbage. 
  20. Đem rác ra ngoài.
  21. Walk the dog. 
  22. Dắt chó đi dạo.
  23. Wash the dishes.
  24. Rửa bát.

Do a few of these things and you'll see how appreciative your special lady or man will be. Be ready to be showered with kisses and hugs!💋💋💋

Hãy thực hiện một vài điều trong số này và bạn sẽ thấy người phụ nữ hoặc người đàn ông đặc biệt của mình sẽ biết ơn như thế nào. Hãy sẵn sàng để được nhận những nụ hôn và cái ôm!💋💋💋
Isn't it a

Isn't it a

“Isn't it a” có thể dịch là “Chẳng phải là một…”. Dùng để xác nhận.
Tháng mười một 12, 2024 Read More
Would you like to

Would you like to

“Would you like to” nghĩa là “Bạn có muốn…”, dùng khi mời hoặc đề nghị.
Tháng 5 31, 2024 Read More
I'm sorry for

I'm sorry for

“I’m sorry for” có nghĩa là “tôi xin lỗi vì”, dùng để bày tỏ sự hối tiếc.
Tháng 6 17, 2024 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00