Meaning
Trong tiếng Anh, cụm từ "call off" có nghĩa là hủy bỏ một sự kiện hoặc một kế hoạch đã được sắp xếp trước đó. Khi bạn "call off" một sự kiện, điều đó có nghĩa là bạn quyết định không tiếp tục tổ chức hoặc thực hiện nó nữa. Ví dụ, nếu một trận đấu bóng đá bị hủy do thời tiết xấu, chúng ta có thể nói "The match was called off due to the bad weather."
"Call off" thường được sử dụng trong các tình huống như hủy bỏ cuộc họp, sự kiện, hoặc thậm chí là một cuộc tìm kiếm. Ngoài ra, "call off" cũng có thể được dùng để ngưng một hành động hoặc hoạt động đang diễn ra. Ví dụ, "They called off the search after three days" có nghĩa là họ đã ngưng cuộc tìm kiếm sau ba ngày.
Để sử dụng "call off" một cách chính xác, hãy nhớ rằng động từ này đi kèm với danh từ chỉ sự kiện hoặc hoạt động bạn muốn hủy bỏ. Ví dụ: "We need to call off the meeting" có nghĩa là chúng ta cần hủy cuộc họp.
Today's Sentences
01
She called off the wedding.
Situation
What happened?
Chuyện gì đã xảy ra?
She called off the wedding.
Cô ấy đã hoãn đám cưới.
Have you spoken to her?
Bạn đã nói chuyện với cô ấy chưa?
Well she said she was sorry but that's all.
Cô ấy nói rằng cô ấy xin lỗi nhưng chỉ có thế thôi.
02
I’m going to have to call off the appointment.
Situation
Hello, is this Jonathan?
Xin chào, đây có phải là Jonathan không?
Yes, it is.
May I ask who’s calling?
Vâng, đúng vậy.
Tôi có thể hỏi ai đang gọi không?
Tôi có thể hỏi ai đang gọi không?
I’m going to have to call off the appointment you made tomorrow.
Tôi phải hủy cuộc hẹn mà bạn đã đặt vào ngày mai.
Do you think I could reschedule for next week?
Bạn có nghĩ rằng tôi có thể dời lịch sang tuần sau không?
Writer's Note
The phrasal verb "call off" is separable and transitive.
Cụm động từ “call off” là cụm động từ có thể tách rời và ngoại động.
- Transitive: Requires a direct object to make sense.
Example 1: They had to call off the wedding due to unforeseen circumstances.
Example 2: I had to call off our meeting because something urgent came up. - Separable: An object can come between the verb call and the particle off.
Example 1: The police called it off when the search team found the missing body.
Example 2: They called the game off due to the heavy rain.
Transitive: Cần một tân ngữ trực tiếp để có nghĩa.
Example 1: Họ đã phải call off đám cưới do những tình huống không lường trước.
Example 2: Tôi đã phải call off cuộc họp của chúng tôi vì có việc gấp.
Example 1: Họ đã phải call off đám cưới do những tình huống không lường trước.
Example 2: Tôi đã phải call off cuộc họp của chúng tôi vì có việc gấp.
Separable: Một tân ngữ có thể đứng giữa động từ call và tiểu từ off.
Ví dụ 1: Cảnh sát đã called nó off khi đội tìm kiếm tìm thấy thi thể mất tích.
Ví dụ 2: Họ đã called trận đấu off do mưa lớn.
Ví dụ 1: Cảnh sát đã called nó off khi đội tìm kiếm tìm thấy thi thể mất tích.
Ví dụ 2: Họ đã called trận đấu off do mưa lớn.
Related words: abandon, abort, break off, cancel, desist, drop, kill postpone, scrub, withdraw
Từ liên quan: abandon, abort, break off, cancel, desist, drop, kill, postpone, scrub, withdraw
