Meaning
Trong tiếng Anh, cụm từ "look for" có nghĩa là tìm kiếm một thứ gì đó hoặc ai đó. Đây là một cụm động từ thông dụng, thường được sử dụng khi bạn đang cố gắng tìm một vật gì đó bị mất, hoặc khi bạn đang tìm kiếm một người hay một cơ hội cụ thể.
Ví dụ sử dụng:
- "I am looking for my keys." - Tôi đang tìm chìa khóa của mình.
- "We need to look for a new apartment." - Chúng tôi cần tìm một căn hộ mới.
Trong các tình huống hàng ngày, "look for" có thể được sử dụng để diễn tả việc tìm kiếm không chỉ vật chất mà còn có thể là thông tin hoặc giải pháp cho một vấn đề. Ví dụ, "I am looking for answers to my questions" có nghĩa là bạn đang tìm câu trả lời cho các câu hỏi của mình.
Khi học cụm từ này, hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu rõ hơn cách sử dụng và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Today's Sentences
- I just look for honesty and a good sense of humor.
- I’ve been looking for it everywhere.
- Writer's Note
01
I just look for honesty and a good sense of humor.
Situation
You always seem to know what you want in a partner.
I just look for honesty and a good sense of humor.
Chemistry matters too, right?
Absolutely.
Great communication and a love for animals helps too!
Giao tiếp tốt và tình yêu dành cho động vật cũng rất quan trọng!
02
I’ve been looking for it everywhere.
Situation
Have you seen my phone?
Nope, when did you last have it?
Well, it was in the kitchen and I’ve been looking for it everywhere.
Check the fridge.
You put weird things in there sometimes.
Đôi khi bạn để những thứ kỳ lạ vào đó.
Writer's Note
"Look for" is a transitive and inseparable phrasal verb.
- Transitive - It requires a direct object (you need to look for something or someone).
Example 1: I’m looking for my keys.
Example 2: She’s looking for a new apartment near the city.
Example 3: We looked for the missing cat all night. - Inseparable - This phrasal verb is always used with an object and the particle stays with the verb.
Example 1: I’ve been looking for my glasses all morning, and they were on my head the whole time.
Example 2: They’re looking for a new team member who can speak three languages.
Example 3: We’re looking for ways to reduce our electricity bill without sacrificing comfort.
Ví dụ 1: Tôi đang tìm kiếm chìa khóa của mình.
Ví dụ 2: Cô ấy đang tìm kiếm một căn hộ mới gần thành phố.
Ví dụ 3: Chúng tôi đã tìm kiếm con mèo bị mất cả đêm.
Ví dụ 1: Tôi đã looking for kính của mình cả buổi sáng, và chúng đã ở trên đầu tôi suốt thời gian qua.
Ví dụ 2: Họ đang looking for một thành viên mới trong nhóm có thể nói ba ngôn ngữ.
Ví dụ 3: Chúng tôi đang looking for cách để giảm hóa đơn tiền điện mà không làm giảm sự thoải mái.
Related Words: Chase, explore, examine, go after, hunt for, investigate, pursue, scout for, search for, seek, track, track down, try to find