Meaning

"Move on" là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để chỉ hành động tiếp tục tiến lên hoặc để lại quá khứ phía sau. Khi bạn nghe ai đó nói "move on", điều này có thể có nghĩa là họ khuyến khích bạn không nên tập trung vào những điều đã xảy ra trước đây, mà hãy hướng về phía trước và tiếp tục với cuộc sống hoặc công việc của mình.

Ví dụ, sau khi trải qua một mối quan hệ không thành công, bạn có thể được bạn bè khuyên "move on" để không bị ảnh hưởng bởi quá khứ và tìm kiếm những cơ hội mới. Tương tự, trong công việc, nếu một dự án không thành công, việc "move on" có thể có nghĩa là học hỏi từ những sai lầm và bắt đầu một dự án mới với tinh thần lạc quan hơn.

"Move on" thường được sử dụng trong các tình huống cần sự thay đổi, phát triển cá nhân hoặc khi cần chấp nhận thực tế và tìm cách tiến về phía trước. Đây là một cách để khuyến khích sự tích cực và không bị mắc kẹt trong những điều không thể thay đổi.

Today's Sentences

01

I should move on.

Situation

Are you okay?

Bạn có ổn không?

What do you mean?

Bạn có ý gì?

Are you okay after the breakup?

Bạn có ổn không sau khi chia tay?

I should move on.

Tôi nên tiếp tục đi.

02

Let’s move on to the next topic.

Situation

Let’s move on to the next topic.

Hãy chuyển sang chủ đề tiếp theo.

Great.

Tuyệt vời.

I’d like to put some new courses in place.

Tôi muốn triển khai một số khóa học mới.

I think we could get some of the instructors on board.

Tôi nghĩ chúng ta có thể thuyết phục một số giảng viên tham gia.

Writer's Note

When we "move on" we often start doing something new, to leave a situation behind, or to change to a different subject, essentially progressing to something else. It may be leaving a place to go somewhere else, finishing an activity, or to start a different topic while in a conversation.

Khi chúng ta "move on", thường là chúng ta bắt đầu làm điều gì đó mới, để lại một tình huống phía sau, hoặc thay đổi sang một chủ đề khác, về cơ bản là tiến tới một điều gì khác. Điều này có thể là rời khỏi một nơi để đi đến nơi khác, hoàn thành một hoạt động, hoặc bắt đầu một chủ đề khác trong khi đang trò chuyện.

"Move on" is considered an intransitive and inseparable phrasal verb because it does not require a direct object to complete its meaning.

“Move on” được coi là một cụm động từ không cần tân ngữ trực tiếp (intransitive) và không thể tách rời (inseparable) vì nó không yêu cầu một tân ngữ trực tiếp để hoàn thành ý nghĩa của mình.
  1. Intransitive -  Describes a verb phrase (two or more words) that does not require a direct object to complete its meaning.
    Example 1: It's been 2 years since we broke up. I'm sure it's time to move on.
    Example 2: Let’s move on to the next item on the agenda.
  2. Nội động từ - Mô tả một cụm động từ (hai hoặc nhiều từ) không cần tân ngữ trực tiếp để hoàn thành ý nghĩa của nó.
    Ví dụ 1: Đã 2 năm kể từ khi chúng tôi chia tay. Tôi chắc chắn đã đến lúc để move on.
    Ví dụ 2: Hãy move on đến mục tiếp theo trong chương trình nghị sự.
  3. Inseparable - When the verb and preposition/particle are always used together, with no object or other words inserted between them
    Example 1: She finally moved on after the breakup.
    Example 2: After finishing the project, we moved on.
  4. Inseparable - Khi động từ và giới từ/từ hạt luôn được sử dụng cùng nhau, không có tân ngữ hoặc từ nào khác được chèn vào giữa
    Ví dụ 1: Cô ấy cuối cùng đã moved on sau khi chia tay.
    Ví dụ 2: Sau khi hoàn thành dự án, chúng tôi đã moved on.

Related Words: Advance, continue ahead, continue on, move forward, progress, proceed.

Từ liên quan: Tiến lên, tiếp tục phía trước, tiếp tục đi, tiến tới, phát triển, tiến hành.

I'm responsible for

I'm responsible for

“I’m responsible for” nghĩa là “tôi chịu trách nhiệm về”, dùng khi bạn quản lý hay giám sát việc gì.
Tháng 1 9, 2025 Read More
Let go

Let go

“Let go” nghĩa là buông bỏ, thường dùng khi cần từ bỏ điều gì đó.
Tháng 10 26, 2025 Read More
What do you think

What do you think

“What do you think” nghĩa là “Bạn nghĩ gì?”, dùng khi hỏi ý kiến.
Tháng mười một 29, 2024 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00