Meaning
"Step into" là một cụm động từ tiếng Anh thường được dùng để diễn tả hành động bắt đầu một nhiệm vụ, vai trò hoặc bước vào một tình huống mới. Nghĩa đen có thể hiểu là "bước vào" một nơi nào đó, nhưng thường được dùng theo nghĩa bóng.
- Bước vào một vai trò mới: Khi bạn "step into" một vai trò mới, có nghĩa là bạn bắt đầu đảm nhận trách nhiệm mới trong công việc hoặc cuộc sống. Ví dụ: "Cô ấy đã step into vai trò quản lý sau khi sếp cũ nghỉ việc."
- Tham gia vào một tình huống: Cụm từ này cũng có thể ám chỉ việc bạn tham gia vào một hoàn cảnh hay tình huống mới, thường là với ý nghĩa tích cực hoặc chủ động. Ví dụ: "Anh ấy đã step into để giúp đỡ khi mọi người cần sự hỗ trợ."
- Bước vào một giai đoạn mới: "Step into" cũng có thể dùng để nói về việc bước vào một giai đoạn mới trong cuộc đời, như là bắt đầu một dự án mới hay một chương mới. Ví dụ: "Chúng tôi rất háo hức để step into giai đoạn phát triển tiếp theo của công ty."
Today's Sentences
01
Step into my office.
Situation
I’ve completed the report for you.
Tôi đã hoàn thành báo cáo cho bạn.
Great.
Step into my office.
Tuyệt vời.
Đi vào văn phòng của tôi.
Đi vào văn phòng của tôi.
Sure.
But I’ve only got 10 minutes.
Chắc chắn rồi.
Nhưng tôi chỉ có 10 phút thôi.
Nhưng tôi chỉ có 10 phút thôi.
Why don’t you leave it on my desk and I'll look at it later.
Tại sao bạn không để nó trên bàn của tôi và tôi sẽ xem sau.
02
She’s always stepping in.
Situation
You seem very annoyed.
Bạn có vẻ rất khó chịu.
It’s just that she’s always stepping in.
Cô ấy chỉ là luôn luôn can thiệp vào.
Are you talking about your roommate?
Bạn đang nói về bạn cùng phòng của mình phải không?
Yes.
She’s great but sometimes I just need my space.
Vâng.
Cô ấy rất tuyệt nhưng đôi khi tôi chỉ cần không gian của riêng mình.
Cô ấy rất tuyệt nhưng đôi khi tôi chỉ cần không gian của riêng mình.
Writer's Note
"Step into" can be both transitive and intransitive and it’s an inseparable phrasal verb.
“Step into” có thể vừa là động từ ngoại động vừa là động từ nội động và nó là một cụm động từ không tách rời.
- Intransitive: When it is used without a direct object. It doesn’t require an object to complete the meaning.
Example: As soon as she stepped into the room, everyone stopped talking.
Example: We can discuss it over coffee, care to step into my office? - Transitive: When it is used with a direct object, it takes one.
Example: He stepped into his new job after graduation.
Example: Getting married was fun but I found myself stepping into a whole new world. - Inseparable: You cannot separate the verb step from the particle into without affecting its meaning.
Example: He hesitated before he stepped into the conversation.
Nội động từ: Khi nó được sử dụng mà không có tân ngữ trực tiếp. Nó không cần tân ngữ để hoàn thành ý nghĩa.
Ví dụ: Ngay khi cô ấy bước vào phòng, mọi người ngừng nói chuyện.
Ví dụ: Chúng ta có thể thảo luận về nó khi uống cà phê, bạn có muốn bước vào văn phòng của tôi không?
Ví dụ: Ngay khi cô ấy bước vào phòng, mọi người ngừng nói chuyện.
Ví dụ: Chúng ta có thể thảo luận về nó khi uống cà phê, bạn có muốn bước vào văn phòng của tôi không?
Transitive: Khi được sử dụng với một tân ngữ trực tiếp, nó sẽ cần một tân ngữ.
Example: He stepped into his new job after graduation.
Example: Getting married was fun but I found myself stepping into a whole new world.
Example: He stepped into his new job after graduation.
Example: Getting married was fun but I found myself stepping into a whole new world.
Không thể tách rời: Bạn không thể tách động từ step khỏi tiểu từ into mà không làm thay đổi ý nghĩa của nó.
Ví dụ: Anh ấy ngập ngừng trước khi stepped into cuộc trò chuyện.
Ví dụ: Anh ấy ngập ngừng trước khi stepped into cuộc trò chuyện.
Related words: access, enter, gain entrance, set foot in
Từ liên quan: access, enter, gain entrance, set foot in