Meaning

"Take back" có nghĩa là lấy lại hoặc thu hồi một cái gì đó mà bạn đã đưa hoặc trao cho ai đó trước đó. Ví dụ, nếu bạn cho ai đó mượn một cuốn sách và bây giờ bạn muốn cuốn sách đó trở lại, bạn có thể nói "I want to take back my book."

Cách sử dụng:

  • Trong tình huống vật lý: "take back" có thể dùng khi bạn muốn lấy lại một đồ vật. Ví dụ: “I need to take back the chair I lent you.”
  • Trong ngữ cảnh lời nói: "take back" cũng có thể được sử dụng khi bạn muốn rút lại hoặc sửa đổi một lời tuyên bố hoặc ý kiến mà bạn đã nói. Ví dụ: “I take back what I said about him.”
  • Đây là một cụm động từ khá phổ biến trong tiếng Anh và có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau để diễn tả hành động lấy lại hoặc rút lại một cái gì đó.

    Today's Sentences

    01

    I didn’t mean it. I take it back.

    Situation

    Did you seriously just say my cooking tastes like cardboard?

    Bạn có thực sự vừa nói rằng món ăn của tôi có vị như "cardboard"?

    I didn’t mean it.
    I take it back.

    Tôi không có ý đó.
    Tôi rút lại lời nói.

    Too late.
    The spaghetti is now emotionally unavailable.

    Quá muộn.
    Mì spaghetti hiện đã không còn sẵn sàng về mặt cảm xúc.

    Tell it I’m sorry and I’ll bring garlic bread as a peace offering.

    Hãy nói với nó rằng tôi xin lỗi và tôi sẽ mang bánh mì tỏi như một món quà hòa giải.

    02

    This old song takes me back to our summer road trips.

    Situation

    Hey, listen!
    They’re playing our song!

    Này, nghe này!
    Họ đang phát bài hát của chúng ta!

    This old song takes me back to our summer road trips.

    Bài hát cũ này làm tôi nhớ lại những chuyến đi chơi mùa hè của chúng ta.

    Windows down and singing off-key.

    Cửa sổ mở và hát không đúng nhịp.

    I think we even took the extra long route, just to keep the music going.

    Tôi nghĩ chúng tôi thậm chí đã đi đường vòng dài hơn, chỉ để giữ cho nhạc tiếp tục phát.

    Writer's Note

    "Take back" is a transitive and separable phrasal verb.

    「Take back」 là một cụm động từ có thể tách rời và cần tân ngữ.
    1. Transitive - Requires an object in the phrase for the sentence to make sense.
      Example 1: That song really takes me back to high school.
      Example 2: We took back the curtains and exchanged them for a different style.
      Example 3: He took back what he said about the team.
    2. Transitive - Cần có tân ngữ trong câu để câu có nghĩa.
      Ví dụ 1: Bài hát đó thực sự takes tôi back về thời trung học.
      Ví dụ 2: Chúng tôi đã took back rèm cửa và đổi chúng sang một kiểu khác.
      Ví dụ 3: Anh ấy đã took back những gì anh ấy nói về đội.
    3. Separable - An object can be placed between the particle "take" and the verb "back".
      Example 1: I took the shoes back because they didn’t fit.
      Example 2: The smell of rain takes me back to childhood summers.
      Example 3: That photo takes me back to my first year abroad.
    4. Separable - Một đối tượng có thể được đặt giữa tiểu từ "take" và động từ "back".
      Ví dụ 1: Tôi took đôi giày back vì chúng không vừa.
      Ví dụ 2: Mùi mưa takes tôi back về những mùa hè thời thơ ấu.
      Ví dụ 3: Bức ảnh đó takes tôi back về năm đầu tiên ở nước ngoài.

    Related Words: Apologize, cancel, disavow, recant, recall, reclaim, recoup, redress, refute, renounce, repeal, repudiate, rescind, retract, reverse, revoke, undo, withdraw.

    Từ liên quan: Apologize, cancel, disavow, recant, recall, reclaim, recoup, redress, refute, renounce, repeal, repudiate, rescind, retract, reverse, revoke, undo, withdraw.
    That's what I

    That's what I

    “That’s what I” có nghĩa là “Đó là điều mà tôi…”. Thường dùng để xác nhận hoặc nhấn mạnh ý kiến.
    Tháng 6 6, 2024 Read More
    You shouldn't

    You shouldn't

    "You shouldn't" nghĩa là “Bạn không nên”, dùng khi khuyên ai đó tránh làm gì.
    Tháng 12 21, 2024 Read More
    Are you happy with

    Are you happy with

    “Are you happy with” nghĩa là “bạn có hài lòng với.” Dùng khi hỏi về sự hài lòng.
    Tháng 5 14, 2024 Read More

    Leave a Reply


    0:00
    0:00