Meaning

Trong tiếng Anh, "throw out" là một cụm động từ có nghĩa là vứt bỏ hoặc loại bỏ một thứ gì đó không còn cần thiết hoặc không muốn giữ lại nữa. Ví dụ, khi bạn dọn dẹp tủ quần áo và tìm thấy những bộ quần áo cũ không còn mặc nữa, bạn có thể quyết định "throw out" chúng.

Thêm vào đó, "throw out" cũng có thể được dùng trong các tình huống khác, chẳng hạn như khi từ chối một ý tưởng hoặc đề xuất nào đó. Ví dụ, trong một cuộc họp, nếu một ý tưởng không được chấp nhận, nó có thể bị "throw out".

Sử dụng:

  • Vứt bỏ đồ vật không cần thiết: "I need to throw out these old magazines."
  • Loại bỏ ý tưởng: "The committee decided to throw out the proposal."

Như vậy, "throw out" là một cụm từ hữu ích để diễn đạt việc loại bỏ cả về mặt vật chất lẫn ý tưởng.

Today's Sentences

01

I should throw out some old clothes.

Situation

Your closet is overflowing again.

Tủ quần áo của bạn lại đầy tràn nữa rồi.

I know, I should throw out some old clothes.

Tôi biết, tôi nên vứt bỏ một số quần áo cũ.

You could open a thrift shop at this point.

Bạn có thể mở một cửa hàng đồ cũ vào thời điểm này.

Maybe after I throw out half my wardrobe.

Có lẽ sau khi tôi bỏ đi một nửa tủ quần áo của mình.

02

I threw it out this morning.

Situation

Hey, what happened to the cake?
I was saving that!

Này, chuyện gì đã xảy ra với chiếc bánh vậy?
Tôi đang để dành mà!

Oh, I threw it out this morning.

Ồ, tôi đã vứt nó đi sáng nay.

What?
Why?!

Cái gì?
Tại sao?!

It was two weeks old and starting to look like a science experiment.

Nó đã được hai tuần tuổi và bắt đầu trông giống như một thí nghiệm khoa học.

Writer's Note

"Throw out" is a transitive and separable phrasal verb.

“Throw out” là một cụm động từ có tân ngữ và có thể tách rời.
  1. Transitive - Requires an object for the sentence to make sense.
    Example 1: Security threw out the rowdy fans.
    Example 2: The committee threw out my proposal.
    Example 3: We need to throw out these leftovers.
  2. Chuyển động - Cần có tân ngữ để câu có ý nghĩa.
    Ví dụ 1: Bảo vệ đuổi ra những cổ động viên gây rối.
    Ví dụ 2: Ủy ban loại bỏ ra đề xuất của tôi.
    Ví dụ 3: Chúng ta cần vứt bỏ ra những đồ ăn thừa này.
  3. Separable - You can place an object between "throw" and "out". And remember, examples like "throw the trash out"/"throw it out" (pronouns go in the middle).
    Example 1: Just throw them out if they smell weird.
    Example 2: They threw it out without discussion.
    Example 3: I’ll just throw it out there but we could delay the launch as an option.
  4. Separable - Bạn có thể đặt một đối tượng giữa "throw" và "out". Và nhớ rằng, các ví dụ như “throw the trash out”/“throw it out” (đại từ đi ở giữa).
    Example 1: Chỉ cần throw chúng out nếu chúng có mùi lạ.
    Example 2: Họ đã threwout mà không bàn cãi.
    Example 3: Tôi sẽ chỉ throwout đó nhưng chúng ta có thể trì hoãn việc ra mắt như một lựa chọn.

Related Words: Banish, cancel, discard, dismiss, eject, eliminate, expel, get rid of, kick out, propose, put forward, reject, remove, suggest, throw away, toss out

Từ liên quan: Banish, cancel, discard, dismiss, eject, eliminate, expel, get rid of, kick out, propose, put forward, reject, remove, suggest, throw away, toss out
Step into

Step into

“Step into” có nghĩa là bước vào hoặc bắt đầu tham gia vào một điều gì đó.
Tháng 3 24, 2025 Read More
English for Love 2

English for Love 2

Câu nói tiếng Anh lãng mạn để bày tỏ cảm xúc.
Tháng 10 15, 2024 Read More
Are you happy with

Are you happy with

“Are you happy with” nghĩa là “bạn có hài lòng với.” Dùng khi hỏi về sự hài lòng.
Tháng 5 14, 2024 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00