Meaning

“I’m pretty sure” có nghĩa là “tôi khá chắc chắn” trong tiếng Việt. Cụm từ này được sử dụng khi bạn tự tin về một điều gì đó nhưng không hoàn toàn chắc chắn 100%. Nó thường được dùng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày để thể hiện mức độ tin tưởng cao nhưng vẫn có chút do dự.

Ví dụ, khi bạn nói: “I’m pretty sure it will rain tomorrow”, điều đó có nghĩa là bạn đã nghe dự báo thời tiết hoặc nhận thấy dấu hiệu trời mây đen, và bạn tin rằng ngày mai sẽ có mưa, nhưng vẫn có khả năng nhỏ là thời tiết có thể thay đổi.

Sử dụng “I’m pretty sure” giúp bạn diễn đạt ý kiến hoặc dự đoán của mình một cách tự tin nhưng không tuyệt đối, cho phép người nghe hiểu rằng bạn vẫn mở lòng cho khả năng khác có thể xảy ra.

Today's Sentences

01

I’m pretty sure this is broken.

Situation 1

Is something wrong with the toaster?

Có vấn đề gì với máy nướng bánh mì không?

The bread comes out burnt.
I’m pretty sure this is broken.

Bánh mì bị cháy.
Tôi khá chắc chắn là cái này bị hỏng.

I’ll take a look at it when I get back from work.

Tôi sẽ xem qua khi tôi trở về từ công việc.

If it’s unfixable, I guess we need to get a new one.

Nếu nó không thể sửa được, tôi đoán chúng ta cần phải mua cái mới.

Situation 2

What are you looking at?

Bạn đang nhìn cái gì vậy?

I’m looking at our vacuum cleaner.

Tôi đang nhìn vào máy hút bụi của chúng tôi.

Why?

Tại sao?

I’m pretty sure this is broken.
It keeps spitting out the dust that it picks up.

Tôi khá chắc chắn rằng cái này bị hỏng rồi.
Nó cứ liên tục nhả ra bụi mà nó đã hút vào.

02

I’m pretty sure it’s going to rain.

Situation 1

It’s really cloudy today.

Hôm nay trời thật nhiều mây.

I’m pretty sure it’s going to rain.

Tôi khá chắc chắn rằng trời sẽ mưa.

Well, you look different.
What’s with your hair?

Chà, trông bạn khác quá.
Tóc của bạn có chuyện gì thế?

Well, I'll buy you a coffee if I’m wrong.

Vậy thì, nếu tôi sai, tôi sẽ mời bạn một ly cà phê.

Situation 2

Why did you bring an umbrella?

Tại sao bạn mang theo ô?

I’m pretty sure it’s going to rain.

Tôi khá chắc chắn rằng trời sẽ mưa.

I do see some clouds coming in.

Tôi thấy có một vài đám mây đang kéo đến.

I always sense a sweet smell in the air right before it rains.
And today is one of those days.

Tôi luôn cảm nhận được một mùi hương ngọt ngào trong không khí ngay trước khi trời mưa.
Và hôm nay là một trong những ngày như vậy.

03

I’m pretty sure the stadium is packed.

Situation 1

I can’t believe we got tickets to the game today.

Tôi không thể tin rằng chúng ta đã có vé xem trận đấu hôm nay.

We’re super lucky.
I’m pretty sure the stadium is packed.

Chúng ta thật may mắn.
Tôi khá chắc chắn rằng sân vận động đang chật kín người.

I wonder how many seats are left.

Tôi tự hỏi còn bao nhiêu chỗ ngồi.

I overheard someone say it’s a sold out game.

Tôi nghe ai đó nói rằng đây là một trận đấu đã bán hết vé.

Situation 2

It's my first time in the luxury box.

Đây là lần đầu tiên tôi vào phòng vip hạng sang.

Me too.
My boss was really happy to give us tickets for the game.

Tôi cũng vậy.
Sếp của tôi đã rất vui khi tặng chúng tôi vé xem trận đấu.

Look at all the people pouring into the stadium.

Hãy nhìn tất cả mọi người đang đổ vào sân vận động.

I’m pretty sure the stadium is packed tonight’s game.

Tôi khá chắc chắn rằng sân vận động chật kín cho trận đấu tối nay.

04

I’m pretty sure I have to buy a new dress.

Situation 1

So when are you meeting your new man?

Vậy khi nào bạn gặp người đàn ông mới của mình?

We’re going out for dinner on Friday night.

Chúng tôi sẽ ra ngoài ăn tối vào tối thứ Sáu.

What are you going to wear?

Bạn dự định mặc gì?

I’m pretty sure I have to buy a new dress.

Tôi khá chắc chắn rằng tôi phải mua một chiếc váy mới.

Situation 2

Are you ready for your interview?

Bạn đã sẵn sàng cho buổi phỏng vấn của mình chưa?

I am.
I’ve gone over so many mock situations.

Tôi là.
Tôi đã trải qua rất nhiều tình huống giả định.

What will you wear?

Bạn sẽ mặc gì?

I’m pretty sure I have to buy a new dress.
Everything I have looks so old.

Tôi khá chắc chắn rằng tôi phải mua một chiếc váy mới.
Mọi thứ tôi có trông cũ quá.

05

I’m pretty sure it’s harmful for the environment.

Situation 1

Did you see those pictures of the garbage washed up on the beach?

Bạn có thấy những bức ảnh về rác thải bị sóng đánh dạt vào bờ biển không?

I did. There was so much plastic.
I’m pretty sure it’s harmful for the environment.

Tôi đã làm. Có rất nhiều nhựa.
Tôi khá chắc chắn rằng nó có hại cho môi trường.

Honestly, the ocean is being poisoned with all this waste.

Thành thật mà nói, đại dương đang bị đầu độc bởi tất cả những chất thải này.

I agree.
I feel so bad for the animals who suffer from it.

Tôi đồng ý.
Tôi cảm thấy rất tệ cho những con vật phải chịu đựng điều đó.

Situation 2

What’s that floating on the water?

Nó là gì đang nổi trên mặt nước?

It kinda looks like oil.

Nó trông hơi giống như "oil".

I’m pretty sure it’s harmful for the environment.

Tôi khá chắc chắn rằng điều đó có hại cho môi trường.

I think so too.
Let’s call and report this.

Tôi cũng nghĩ vậy.
Hãy gọi điện và báo cáo việc này.

Writer's Note

To be "pretty sure" of something means that you are quite confident that something is true; or at least 'close to certain'. We cannot really measure how true something is but we can infer that what they say is somewhat or entirely truthful. However, it is important to note that you should always consider the stress, pitch, and volume to determine whether their claims are true or not. Here are some alternatives and I'm certain they are interchangeable with "I'm pretty sure".

Để diễn đạt rằng bạn "khá chắc chắn" về điều gì đó có nghĩa là bạn khá tự tin rằng điều đó là đúng; hoặc ít nhất là 'gần như chắc chắn'. Chúng ta không thực sự có thể đo lường mức độ đúng đắn của điều gì đó nhưng có thể suy luận rằng những gì họ nói là phần nào hoặc hoàn toàn đúng. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là bạn luôn nên xem xét ngữ điệu, cao độ và âm lượng để xác định xem những tuyên bố của họ có đúng hay không. Dưới đây là một số cách diễn đạt thay thế và tôi chắc chắn chúng có thể thay thế cho "I'm pretty sure".
  1. I'm fairly certain
  2. Tôi khá chắc chắn
  3. I'm confident
  4. Tôi tự tin
  5. I believe
  6. Tôi tin rằng
  7. I'm almost positive
  8. Tôi gần như chắc chắn
  9. I have a strong feeling
  10. Tôi có một cảm giác mạnh mẽ
  11. I have no doubt
  12. Tôi không nghi ngờ gì
  13. I know for a fact
  14. Tôi biết chắc chắn rằng

Go ahead! Use the sentences above or make up your own awesome sentences and practice, practice, practice!

Hãy tiếp tục! Sử dụng các câu trên hoặc tự tạo ra những câu tuyệt vời của riêng bạn và luyện tập, luyện tập, luyện tập!
She won't

She won't

“Cô ấy sẽ không” có nghĩa là từ chối làm gì đó. Dùng khi ai đó không muốn hành động.
Tháng mười một 19, 2024 Read More
Hang up

Hang up

“Hang up” có nghĩa là cúp máy, thường dùng khi kết thúc cuộc gọi điện thoại.
Tháng 5 22, 2025 Read More
I can't believe

I can't believe

"I can't believe" có nghĩa là "Tôi không thể tin được", dùng khi bất ngờ hoặc khó tin.
Tháng mười một 4, 2024 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00