Meaning

Cụm từ «What do you want to do» có nghĩa là «Bạn muốn làm gì?». Đây là một câu hỏi thường dùng trong giao tiếp hàng ngày để hỏi người khác về mong muốn hoặc ý định của họ trong một tình huống cụ thể.

Cách sử dụng:

  • Khi bạn ở trong một nhóm và muốn biết mọi người đang có kế hoạch gì, bạn có thể hỏi: «What do you want to do?»
  • Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một ngày cuối tuần và muốn biết ý kiến của bạn bè, bạn có thể sử dụng câu này để khởi đầu cuộc thảo luận.
  • Câu này cũng có thể được dùng khi bạn muốn đưa ra lựa chọn cho người khác, ví dụ: Khi đang đứng trước nhiều lựa chọn về hoạt động hoặc địa điểm.

Lưu ý: Câu hỏi này thường không mang tính ép buộc mà chỉ để thể hiện sự quan tâm đến mong muốn của người khác. Đây là một cách tốt để bắt đầu một cuộc trò chuyện hoặc để lập kế hoạch cùng nhau.

Today's Sentences

01

What do you want to do tomorrow?

Situation 1

Are you still available to meet up?

Bạn có còn có thể gặp nhau không?

Sure.
What do you want to do tomorrow?

Chắc chắn rồi.
Bạn muốn làm gì vào ngày mai?

I was thinking we could go to a pottery class.

Tôi đã nghĩ rằng chúng ta có thể đi học một lớp gốm.

Sure, that sounds like fun.

Chắc chắn rồi, nghe có vẻ vui đấy.

Situation 2

What do you want to do tomorrow?

Ngày mai bạn muốn làm gì?

Do you want to go bowling?

Bạn có muốn đi chơi bowling không?

Do you regret not being I haven’t been bowling for such a long time, let’s go!?

Bạn có hối tiếc vì không đi chơi bowling trong thời gian dài, hãy đi nào!?

Okay, I’ll pick you up around 6.

Được rồi, tôi sẽ đón bạn vào khoảng 6 giờ.

02

What do you want to do this weekend?

Situation 1

Wanna hang out this weekend?

Cuối tuần này bạn có muốn đi chơi không?

Sure!
What do you want to do this weekend?

Tất nhiên rồi!
Bạn muốn làm gì vào cuối tuần này?

I sort of wanna go to the beach.

Tôi hơi muốn đi ra biển.

That sounds like fun.
I heard the weather is going to be really nice.

Điều đó nghe có vẻ thú vị.
Tôi nghe nói thời tiết sẽ rất đẹp.

Situation 2

What do you want to do this weekend?

Cuối tuần này bạn muốn làm gì?

It’s been such a long week.
How about going for a drink?

Đã là một tuần dài quá rồi.
Bạn có muốn đi uống gì đó không?

Sure, I’m up for that.

Chắc chắn rồi, tôi sẵn lòng làm điều đó.

Honestly, I just want to laugh and be with my friends.
Drinking is just an excuse to see you guys.

Thành thật mà nói, tôi chỉ muốn cười và ở bên các bạn của mình.
Uống rượu chỉ là cái cớ để gặp các bạn thôi.

03

What do you want to do during summer?

Situation 1

What do you want to do during the summer?

Bạn muốn làm gì vào mùa hè?

I’d love to go to the amusement park.

Tôi rất muốn đi công viên giải trí.

Really?
That’s so random.

Thật không?
Thật là ngẫu nhiên.

Actually, I just want to go with you and create a new memory.

Thực ra, tôi chỉ muốn đi cùng bạn và tạo ra một kỷ niệm mới.

Situation 2

I’m so excited for summer break.

Tôi rất hào hứng cho kỳ nghỉ hè.

What do you want to do during summer?

Bạn muốn làm gì trong mùa hè?

I’m looking forward to kayaking.

Tôi rất mong đợi chuyến đi chèo thuyền kayak.

You mentioned that you enjoyed water activities.
I’d love to try it some time.

Bạn đã nhắc đến rằng bạn thích các hoạt động dưới nước.
Tôi rất muốn thử chúng vào một lúc nào đó.

04

What do you want to do during the holidays?

Situation 1

Look!
It’s snowing!

Nhìn kìa!
Trời đang có tuyết rơi!

Already?
What do you want to do during the holidays?

Sớm vậy à?
Bạn muốn làm gì trong kỳ nghỉ?

Why don’t we decorate the tree?

Tại sao chúng ta không trang trí cây?

We could make some new Christmas ornaments too.

Chúng ta cũng có thể làm vài món đồ trang trí Giáng Sinh mới.

Situation 2

What do you want to do during the holidays?

Bạn muốn làm gì trong kỳ nghỉ lễ?

You might not want to, but I actually want to go ice skating.

Bạn có thể không muốn, nhưng thực ra tôi muốn đi trượt băng.

I’m not much of a skater but I’m willing to go for you.

Tôi không phải là người trượt ván giỏi nhưng tôi sẵn lòng đi vì bạn.

Let’s try something new.
We’ll have so much fun, I know it.

Hãy thử một điều gì đó mới mẻ.
Chúng ta sẽ có rất nhiều niềm vui, tôi biết điều đó.

05

What do you want to do in the next five years?

Situation 1

Do you think about the future much?

Bạn có hay nghĩ về tương lai không?

Of course.
Don’t you?

Tất nhiên.
Bạn không phải vậy sao?

What do you want to do in the next five years?

Bạn muốn làm gì trong năm năm tới?

I’d love it if we could travel the world together.

Tôi rất thích nếu chúng ta có thể cùng nhau du lịch vòng quanh thế giới.

Situation 2

What do you want to do in the next five years?

Bạn muốn làm gì trong năm năm tới?

I want to raise a family.

Tôi muốn xây dựng một gia đình.

Really?
So you want to have a baby?

Thật sao?
Vậy bạn muốn có con à?

I do.
One that looks like you and one that looks like me.

Tôi có.
Một cái trông giống bạn và một cái trông giống tôi.

Writer's Note

Here are some more "What do you want to do" questions that we brainstormed! You can ask your friends or family what kinds of special days they celebrate in their culture.

Dưới đây là một số câu hỏi "Bạn muốn làm gì" mà chúng tôi đã nghĩ ra! Bạn có thể hỏi bạn bè hoặc gia đình về các ngày đặc biệt mà họ kỷ niệm trong văn hóa của họ.
  1. What do you want to do for New Year's?
  2. Bạn muốn làm gì cho dịp Tết Nguyên Đán?
  3. What do you want to do for Valentine's Day?
  4. Bạn muốn làm gì cho Ngày Valentine?
  5. What do you want to do for Lizzy's Quinceañera?
  6. Bạn muốn làm gì cho lễ kỷ niệm Quinceañera của Lizzy?
  7. What do you want to do during Oktoberfest?
  8. Bạn muốn làm gì trong lễ hội Oktoberfest?
  9. What do you want to do during Diwali?
  10. Bạn muốn làm gì trong dịp lễ hội Diwali?
  11. What do you want to do during the Holi festival?
  12. Bạn muốn làm gì trong dịp lễ Holi?
  13. What do you want to do during Mardi Gras?
  14. Bạn muốn làm gì trong dịp lễ Mardi Gras?

Did we leave out any popular celebrations? Let us know, send us a comment! 🪅🪅🪅

Chúng tôi có bỏ sót lễ hội phổ biến nào không? Hãy cho chúng tôi biết, gửi cho chúng tôi một bình luận nhé! 🪅🪅🪅
A Blessing in Disguise
A Blessing in Disguise

A Blessing in Disguise

“Điều tốt ẩn sau” có nghĩa là một điều tốt đẹp xảy ra từ một tình huống xấu.
Tháng 5 19, 2024 Read More
You must be looking

You must be looking

“You must be looking” nghĩa là “Chắc hẳn bạn đang tìm kiếm”, dùng khi đoán ai đó đang tìm gì đó.
Tháng 12 25, 2024 Read More
Make sure you

Make sure you

"Make sure you" nghĩa là "hãy đảm bảo rằng bạn", dùng để nhắc nhở ai đó chú ý thực hiện điều gì đó.
Tháng 1 30, 2025 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00