Meaning

“Lift off” là cụm từ tiếng Anh thường được dùng trong bối cảnh các chuyến bay không gian. Nó mang nghĩa là giai đoạn đầu tiên khi một tàu vũ trụ hoặc tên lửa rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay lên không gian. Đây là một thời điểm quan trọng và thường được theo dõi kỹ lưỡng bởi các kỹ sư và nhà khoa học.

Trong cuộc sống hàng ngày, “lift off” cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ việc bắt đầu một dự án hoặc nhiệm vụ quan trọng. Ví dụ, khi một công ty mới bắt đầu hoạt động, người ta có thể nói rằng công ty đó đang chuẩn bị cho “lift off” của mình.

Sử dụng cụm từ này trong giao tiếp giúp người nghe hình dung rõ ràng về sự khởi đầu mạnh mẽ và đầy triển vọng. Hãy ghi nhớ rằng, “lift off” không chỉ đơn giản là việc di chuyển lên trên, mà còn là sự khởi đầu của một hành trình đầy thử thách và hứa hẹn.

Today's Sentences

01

It was smooth once we lifted off.

Situation

How was your flight to Tokyo?

Chuyến bay đến Tokyo của bạn như thế nào?

It was smooth once we lifted off, but we were delayed at the gate.

Khi máy bay cất cánh, mọi thứ diễn ra suôn sẻ, nhưng chúng tôi đã bị trễ tại cổng.

Yeah, weather can slow things down.

Vâng, thời tiết có thể làm chậm mọi thứ.

True, but after lift-off, everything went according to schedule.

Đúng, nhưng sau khi cất cánh, mọi thứ đã diễn ra theo đúng lịch trình.

02

It really lifted off after we ran that online ad.

Situation

How’s your new business going?

Công việc kinh doanh mới của bạn thế nào?

Great!
It really lifted off after we ran that online ad.

Tuyệt vời!
Nó thực sự đã bứt phá sau khi chúng tôi chạy quảng cáo trực tuyến đó.

That’s awesome.
What changed exactly?

Thật tuyệt vời.
Chính xác thì điều gì đã thay đổi?

We started getting orders from all over the country.

Chúng tôi bắt đầu nhận được đơn đặt hàng từ khắp nơi trên cả nước.

Writer's Note

"Lift off" is an intransitive and inseparable phrasal verb.

「Lift off」 là một cụm động từ nội độngkhông tách rời.
  1. Intransitive - It does not take a direct object.
    Example 1: The rocket lifted off at exactly 9 a.m.
    Example 2: We watched as the helicopter lifted off from the hospital roof.
    Example 3: Once the countdown ended, the shuttle lifted off successfully.
  2. Intransitive - Nó không cần tân ngữ trực tiếp.
    Ví dụ 1: Tên lửa cất cánh đúng 9 giờ sáng.
    Ví dụ 2: Chúng tôi đã xem khi máy bay trực thăng cất cánh từ mái của bệnh viện.
    Ví dụ 3: Khi đếm ngược kết thúc, tàu con thoi đã cất cánh thành công.
  3. Inseparable - You cannot insert anything between "lift" and "off".
    Example 1: The drone lifted off smoothly and hovered above the trees.
    Example 2: His music career lifted off after that one viral song.
    Example 3: The fireworks lifted off with a loud bang, lighting up the night.
  4. Không thể tách rời - Bạn không thể chèn bất kỳ thứ gì giữa “lift” và “off”.
    Ví dụ 1: Chiếc drone lifted off một cách êm ái và lơ lửng trên những tán cây.
    Ví dụ 2: Sự nghiệp âm nhạc của anh ấy lifted off sau bài hát lan truyền đó.
    Ví dụ 3: Pháo hoa lifted off với một tiếng nổ lớn, thắp sáng bầu trời đêm.

Related words: Ascend, blast off, gain momentum, get off the ground, go live, kick off, launch, rise, skyrocket, soar, take off.

Từ liên quan: Ascend, blast off, gain momentum, get off the ground, go live, kick off, launch, rise, skyrocket, soar, take off.

3. More sentence examples using related words to "lift off":

3. Thêm ví dụ câu sử dụng các từ liên quan đến “lift off”:
  • Her small business really took off after she started advertising online.
  • Sau khi cô ấy bắt đầu quảng cáo trực tuyến, công việc kinh doanh nhỏ của cô ấy thực sự phát triển mạnh mẽ.
  • We plan to launch the new platform next month.
  • Chúng tôi dự định ra mắt nền tảng mới vào tháng sau.
  • The campaign finally got off the ground after months of planning.
  • Chiến dịch cuối cùng đã bắt đầu sau nhiều tháng lên kế hoạch.
  • Sales skyrocketed after the product video went viral.
  • Doanh số bán hàng tăng vọt sau khi video sản phẩm trở nên nổi tiếng.
  • The app went live last night and already has thousands of users.
  • Ứng dụng đã “went live” tối qua và đã có hàng nghìn người dùng.
  • His music career lifted off after that one viral song.
  • Sự nghiệp âm nhạc của anh ấy đã phất lên sau bài hát viral đó.
  • The startup is gaining momentum in the tech world.
  • Công ty khởi nghiệp đang tạo được đà phát triển trong thế giới công nghệ.
  • Công việc kinh doanh nhỏ của cô ấy thực sự took off sau khi cô ấy bắt đầu quảng cáo trực tuyến.
  • Sau khi cô ấy bắt đầu quảng cáo trực tuyến, công việc kinh doanh nhỏ của cô ấy thực sự phát triển mạnh mẽ.
  • Chúng tôi dự định launch nền tảng mới vào tháng sau.
  • Chúng tôi dự định ra mắt nền tảng mới vào tháng sau.
  • Chiến dịch cuối cùng đã got off the ground sau nhiều tháng lên kế hoạch.
  • Chiến dịch cuối cùng đã bắt đầu sau nhiều tháng lên kế hoạch.
  • Doanh số bán hàng skyrocketed sau khi video sản phẩm trở nên nổi tiếng.
  • Doanh số bán hàng tăng vọt sau khi video sản phẩm trở nên nổi tiếng.
  • Ứng dụng đã went live tối qua và đã có hàng nghìn người dùng.
  • Ứng dụng đã “went live” tối qua và đã có hàng nghìn người dùng.
  • Sự nghiệp âm nhạc của anh ấy đã lifted off sau bài hát viral đó.
  • Sự nghiệp âm nhạc của anh ấy đã phất lên sau bài hát viral đó.
  • Công ty khởi nghiệp đang gaining momentum trong thế giới công nghệ.
  • Công ty khởi nghiệp đang tạo được đà phát triển trong thế giới công nghệ.
    Can't have your cake and eat it too

    Can't have your cake and eat it too

    “Can't have your cake and eat it too” có nghĩa là không thể có cả hai thứ cùng lúc, thường dùng khi bạn phải chọn giữa hai lựa chọn.
    Tháng 7 7, 2024 Read More
    English for Love 2

    English for Love 2

    Câu nói tiếng Anh lãng mạn để bày tỏ cảm xúc.
    Tháng 10 15, 2024 Read More
    Cup of tea

    Cup of tea

    “Cup of tea” nghĩa là sở thích hoặc điều mình thích, dùng khi nói về điều hợp ý mình.
    Tháng 7 20, 2024 Read More

    Leave a Reply


    0:00
    0:00