Meaning

"Get out" là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Nó có nghĩa là "ra ngoài" hoặc "rời khỏi" một nơi nào đó. Cụm từ này thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, như khi bạn muốn ai đó rời khỏi phòng hoặc không gian bạn đang ở. Ví dụ, nếu bạn cần không gian riêng tư, bạn có thể nói "Get out" để yêu cầu người khác rời đi. Cách sử dụng: -

Nếu bạn đang ở phòng của mình và cần chút không gian riêng tư, bạn có thể nói “Get out” với người đang làm phiền bạn.

-

Trong tình huống khẩn cấp, như khi có hỏa hoạn, "Get out" có thể được dùng để yêu cầu mọi người nhanh chóng rời khỏi tòa nhà.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng "Get out" có thể mang sắc thái không lịch sự nếu không được sử dụng đúng cách. Để lịch sự hơn, bạn có thể thêm "please" vào trước hoặc sau cụm từ này, như trong "Please get out" hoặc "Get out, please".

Today's Sentences

01

I need to get out of the house.

Situation

How are you feeling?
I know you had the flu.

Bạn cảm thấy thế nào?
Tôi biết bạn đã bị "flu".

I’m a lot better now.

Tôi hiện giờ tốt hơn nhiều.

Is there anything I can do to make you feel better?

Có điều gì tôi có thể làm để giúp bạn cảm thấy tốt hơn không?

I need to get out of the house.
Do you want to grab a coffee together?

Tôi cần ra khỏi nhà.
Bạn có muốn đi uống cà phê cùng nhau không?

02

This baby needs to get out.

Situation

How’s the pregnancy going?

Thai kỳ của bạn thế nào rồi?

Great except for the bloating and backaches.

Tuyệt vời ngoại trừ việc bị đầy hơi và đau lưng.

Well, you’ve got that beautiful glow!

Ồ, bạn có vẻ ngoài thật rạng rỡ!

Thanks.
But this baby needs to get out already.

Cảm ơn.
Nhưng em bé này cần ra ngoài ngay rồi.

Writer's Note

The phrasal verb "get out" is classified as a transitive or intransitive and separable or inseparable phrasal verb.

Cụm động từ “get out” được phân loại là cụm động từ có thể là ngoại động từ hoặc nội động từ, và có thể tách rời hoặc không tách rời.

1. Intransitive - Used when no object follows the verb.

1. Intransitive - Được sử dụng khi không có tân ngữ theo sau động từ.

Example 1: We have to get out before the storm hits.
Example 2: He told us to get out immediately.
Example 3: We tried to keep it secret, but the news got out.

Example 1: Chúng ta phải get out trước khi cơn bão ập đến.
Example 2: Anh ấy bảo chúng tôi get out ngay lập tức.
Example 3: Chúng tôi cố giữ bí mật, nhưng tin tức đã got out.

2. Transitive - Used with a direct object, and the object can go between the verb and particle.

2. Ngoại động từ - Được sử dụng với một tân ngữ trực tiếp, và tân ngữ có thể đặt giữa động từ và tiểu từ.

Example 1: This cleaner will get the stain out of your carpet.
Example 2: She got the message out to everyone before the meeting.

Ví dụ 1: Chất tẩy này sẽ loại bỏ vết bẩn khỏi thảm của bạn.
Ví dụ 2: Cô ấy đã truyền đạt thông điệp ra cho mọi người trước cuộc họp.

3. Inseparable - Sometimes used with an object but you can’t separate the verb and particle.

3. Inseparable - Đôi khi được sử dụng với một đối tượng nhưng bạn không thể tách động từ và tiểu từ.

Example: She’s always finding ways to get out of her responsibilities.

Ví dụ: Cô ấy luôn tìm cách để tránh thoát khỏi trách nhiệm của mình.

4. Separable - Here, an object can go between.

4. Separable - Trong trường hợp này, đối tượng có thể nằm ở giữa.

Example 1: He could hardly get the words out.
Example 2: She struggled to get her feelings out.

Ví dụ 1: Anh ấy hầu như không thể diễn đạt được lời nói.
Ví dụ 2: Cô ấy cố gắng diễn đạt cảm xúc của mình.

Related words: Break free, clear out, come out, circulate, escape, flee, fly, get about, get around, leak, leave, run away, run off, spread

Từ liên quan: Break free, clear out, come out, circulate, escape, flee, fly, get about, get around, leak, leave, run away, run off, spread
If I were you, I'd

If I were you, I'd

«Nếu tôi là bạn, tôi sẽ» nghĩa là tôi khuyên bạn làm gì đó.
Tháng 6 20, 2024 Read More
I wonder if

I wonder if

“I wonder if” có nghĩa là “Tôi tự hỏi liệu…”, thường dùng khi băn khoăn hay suy nghĩ.
Tháng 9 16, 2024 Read More
Back away

Back away

"Back away" có nghĩa là lùi lại, thường được dùng khi bạn muốn ai đó tránh xa hoặc ngừng làm gì đó.
Tháng 2 10, 2025 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00