Meaning

Tình yêu là khi một người mang đến cho bạn ý nghĩa hoặc hướng đi mới cho cuộc sống của bạn. Tình yêu là khi ai đó giúp bạn nhìn thấy vẻ đẹp trong những điều giản dị của cuộc sống. Tình yêu xuất hiện dưới hình thức sự tin tưởng, kết nối sâu sắc, sự quan tâm, chu đáo hoặc những hành động vị tha. Tình yêu nở rộ với khát khao được nhìn thấy người mình yêu cười và tận hưởng cuộc sống. Chúng ta biết ơn những khoảnh khắc bạn chia sẻ, và mong muốn được thấy chúng phát triển, tất cả đều nhân danh tình yêu. Hãy cùng khám phá một số cụm từ và tình huống để bạn có thể thấy rằng tình yêu luôn ở xung quanh chúng ta!

Today's Sentences

01

You complete me.

Situation 1

Thank you for loving me and treating me with kindness and respect.

Cảm ơn bạn vì đã yêu thương tôi và đối xử với tôi bằng sự tử tế và tôn trọng.

Of course.
I wouldn’t have it any other way.

Tất nhiên rồi.
Tôi sẽ không làm nó theo cách nào khác.

You complete me.

Bạn làm tôi trở nên hoàn thiện.

I can’t imagine loving anybody else but you.

Tôi không thể tưởng tượng yêu ai khác ngoài bạn.

Situation 2

Are you happy?

Bạn có hạnh phúc không?

I would say I’m happy with my career, relationships, and health.

Tôi có thể nói rằng tôi hài lòng với sự nghiệp, các mối quan hệ và sức khỏe của mình.

I can say that I’m happy too, then.

Tôi cũng có thể nói rằng mình cũng rất vui.

But all of this wouldn’t have meaning with you.
You complete me.

Nhưng tất cả điều này sẽ không có ý nghĩa nếu không có bạn.
Bạn hoàn thiện tôi.

02

I’m crazy about you.

Situation 1

So we decided to see each other for a few weeks and decide how things would go.

Vì vậy, chúng tôi quyết định gặp nhau trong vài tuần và quyết định xem mọi chuyện sẽ tiến triển như thế nào.

How do you feel?

Bạn cảm thấy thế nào?

Do you even have to ask?
I’m crazy about you.

Bạn thậm chí cần phải hỏi sao?
Tôi mê mẩn bạn mất rồi.

I’m completely in love with you too.

Tôi cũng hoàn toàn yêu bạn.

Situation 2

May I ask how you feel about me?

Tôi có thể hỏi bạn cảm thấy thế nào về tôi không?

I’m crazy about you.
From the first time I saw you to this very moment.

Tôi mê mẩn bạn.
Từ lần đầu tiên tôi gặp bạn cho đến tận bây giờ.

I have to say that I get butterflies when I’m around you.

Tôi phải nói rằng tôi cảm thấy hồi hộp khi ở bên bạn.

If you let me, I wanna be committed to you.

Nếu bạn cho phép, tôi muốn cam kết với bạn.

03

I feel safe in your arms.

Situation 1

Come here, let me give you a hug.

Hãy lại đây, để tôi ôm bạn một cái.

I feel so safe in your arms.

Tôi cảm thấy rất an toàn trong vòng tay của bạn.

I do too.

Tôi cũng vậy.

I don’t want this moment to end.

Tôi không muốn khoảnh khắc này kết thúc.

Situation 2

What do you like about me?

Bạn thích gì về tôi?

Well, I feel safe in your arms.
Which means that I trust and value you.

Vâng, tôi cảm thấy an toàn khi ở trong vòng tay của bạn.
Điều đó có nghĩa là tôi tin tưởng và trân trọng bạn.

I love that you make me feel like I’m important and worthy.

Tôi yêu cách bạn làm cho tôi cảm thấy mình quan trọng và có giá trị.

Wow, I better keep up the good work!

Ồ, tôi nên tiếp tục làm việc chăm chỉ hơn nữa!

04

I love you more than yesterday.

Situation 1

You know that I’m really thankful for all that you do, right?

Bạn biết rằng tôi thực sự biết ơn tất cả những gì bạn đã làm, đúng không?

Of course.

Tất nhiên rồi.

I'm so happy that you're in my life.

Tôi rất vui vì bạn có mặt trong cuộc sống của tôi.

Me too.
I love you more than yesterday.

Tôi cũng vậy.
Tôi yêu bạn nhiều hơn hôm qua.

Situation 2

Can I tell you something?

Tôi có thể nói với bạn điều này không?

Sure.

Chắc chắn rồi.

I love you more than yesterday.

Tôi yêu bạn nhiều hơn hôm qua.

Thanks but is that even possible?

Cảm ơn nhưng điều đó có thể thực hiện được không?

05

Thank you for making me a better person.

Situation 1

I raise this glass to celebrate my husband.
Thank you for making me a better person.

Tôi nâng ly để chúc mừng chồng của tôi.
Cảm ơn anh vì đã giúp em trở thành một người tốt hơn.

Let’s raise our glasses.

Hãy nâng ly của chúng ta lên nào.

Your unconditional love and support has brought me joy throughout the years.
Here’s to many more.

Tình yêu và sự ủng hộ vô điều kiện của bạn đã mang lại cho tôi niềm vui suốt những năm qua.
Mong rằng sẽ còn nhiều năm nữa.

Cheers!

Xin chào!

Situation 2

I can’t thank you enough.

Tôi không thể cảm ơn bạn đủ.

What for?

Để làm gì?

Thank you for making me a better person.
Your love guides me to positivity and happiness.

Cảm ơn bạn đã giúp tôi trở thành một người tốt hơn.
Tình yêu của bạn dẫn dắt tôi đến sự tích cực và hạnh phúc.

I’m so touched by your words.
You totally made my day!

Tôi rất cảm động bởi những lời nói của bạn.
Bạn thực sự đã làm cho tôi có một ngày tuyệt vời!

Writer's Note

What are the signs of true love?

Dấu hiệu của tình yêu đích thực là gì?

Attraction – Whatever you do you can’t keep your eyes off of them. You're constantly thinking about them and miss them.

Thu hút – Dù bạn làm gì, bạn cũng không thể rời mắt khỏi họ. Bạn liên tục nghĩ về họ và nhớ họ.

Happiness – Feeling elated and happy to see your special person happy. Feeling uplifted when you receive their love even if you've been having a rough day.

Hạnh phúc – Cảm thấy phấn chấn và vui vẻ khi thấy người đặc biệt của bạn hạnh phúc. Cảm thấy phấn khởi khi nhận được tình yêu của họ ngay cả khi bạn đang có một ngày khó khăn.

Companionship and reciprocity – Enjoy each others' company and provide support to one another. Someone to celebrate the good moments in life.

Tình bạn đồng hành và sự tương trợ – Hãy tận hưởng sự hiện diện của nhau và hỗ trợ lẫn nhau. Một người để cùng chia sẻ những khoảnh khắc tốt đẹp trong cuộc sống.

Effort – A willingness to help your loved one in difficult situations. To act or say things in an attempt to make them happy or improve the relationship.

Nỗ lực – Sẵn sàng giúp đỡ người thân yêu của bạn trong những tình huống khó khăn. Hành động hoặc nói điều gì đó để cố gắng làm họ vui vẻ hoặc cải thiện mối quan hệ.

Sacrifice – Giving up one's immediate preferences and goals for the good of one's relationship or partner's well-being and happiness.

Sự hy sinh – Từ bỏ sở thích và mục tiêu cá nhân ngay lập tức vì lợi ích của mối quan hệ hoặc để đối phương được hạnh phúc và khỏe mạnh.

Selflessness – Putting a partner's needs and well-being ahead of your own and making compromises for the sake of the relationship.

Vị tha – Đặt nhu cầu và hạnh phúc của đối tác lên trên bản thân và sẵn sàng thỏa hiệp vì lợi ích của mối quan hệ.
I can't help

I can't help

"I can't help" có nghĩa là "tôi không thể không", dùng khi không thể ngừng làm gì đó.
Tháng 5 20, 2024 Read More
While I'm gone, could you

While I'm gone, could you

«While I'm gone, could you» có nghĩa là “Khi tôi đi vắng, bạn có thể…”. Sử dụng khi nhờ ai đó làm gì.
Tháng 12 13, 2024 Read More
I apologize for

I apologize for

“I apologize for” có nghĩa là “Tôi xin lỗi vì…”, được dùng khi bạn muốn bày tỏ sự hối tiếc về một điều gì đó.
Tháng 1 16, 2025 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00