Meaning

Cụm từ “I’m in the middle of” trong tiếng Anh được dùng để diễn tả việc bạn đang giữa một hoạt động nào đó và chưa hoàn thành. Đây là cách để thể hiện rằng bạn đang bận làm một việc gì đó và không thể làm việc khác ngay lập tức.

Ví dụ: Nếu bạn nói “I’m in the middle of eating dinner”, điều này có nghĩa là bạn đang ăn tối và chưa xong. Bạn không thể trả lời điện thoại hoặc làm việc khác trong khi đang ăn.

“I’m in the middle of” thường được sử dụng khi bạn muốn nhấn mạnh rằng bạn đang tập trung vào một công việc cụ thể. Nó giúp người nghe hiểu rằng bạn đang bận và cần thêm thời gian để hoàn tất việc mình đang làm.

Cách dùng: Sau cụm từ “I’m in the middle of”, bạn thường thêm một danh từ hoặc một động từ thêm “-ing” để chỉ rõ việc bạn đang làm. Ví dụ: “I’m in the middle of a meeting” (tôi đang trong cuộc họp), hoặc “I’m in the middle of cleaning my room” (tôi đang dọn dẹp phòng mình).

Cụm từ này rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày để diễn đạt tình trạng bận rộn một cách lịch sự và rõ ràng.

Today's Sentences

01

I'm in the middle of dinner.

Situation 1

Can you help me do my homework?

Bạn có thể giúp tôi làm bài tập về nhà không?

I'm in the middle of dinner.

Tôi đang ăn tối.

Ok, can we look over it after you’re done?

Được rồi, chúng ta có thể xem lại sau khi bạn hoàn thành không?

Of course.

Tất nhiên rồi.

Situation 2

I’d like you to send an email to the head supervisor.

Tôi muốn bạn gửi email cho giám sát chính.

I'm in the middle of dinner.

Tôi đang ăn tối.

I’m sorry, would you be able to send it after?

Tôi xin lỗi, bạn có thể gửi nó sau được không?

Yes, I’ll be sure to do that.

Vâng, tôi sẽ chắc chắn làm điều đó.

02

I’m in the middle of doing my homework.

Situation

Can you help me fold the laundry?

Bạn có thể giúp tôi gấp đồ giặt được không?

I'm in the middle of doing my homework.

Tôi đang làm bài tập về nhà.

Come and help when you’re done then.

Vậy thì khi xong việc, hãy đến và giúp đỡ nhé.

I will.

Tôi sẽ.

03

I’m in the middle of writing an email.

Situation 1

Let’s have lunch!

Hãy đi ăn trưa nào!

I'm in the middle of writing an email.

Tôi đang viết email.

When are you on lunch then?

Vậy khi nào bạn ăn trưa?

As soon as I send this email out.

Ngay khi tôi gửi email này đi.

04

I’m in the middle of practicing the guitar.

Situation 1

Come and play with our ensemble tonight!

Hãy đến và chơi cùng dàn nhạc của chúng tôi tối nay!

Actually, I'm in the middle of practicing the guitar.

Thực ra, tôi đang luyện tập chơi guitar.

I didn’t know you were busy.

Tôi không biết bạn đang bận.

Yes, I have a recital tomorrow.

Vâng, tôi có một buổi biểu diễn vào ngày mai.

Situation 2

Wanna watch a movie tonight?

Muốn xem phim tối nay không?

I’d love to but I'm in the middle of practicing the guitar.

Tôi rất muốn, nhưng hiện tại tôi đang luyện tập đàn guitar.

Oh, that’s too bad.

Ồ, thật đáng tiếc.

Maybe next time!

Có thể lần sau!

05

I’m in the middle of doing something.

Situation 1

I need you to wash the dishes and do the laundry.

Tôi cần bạn rửa bát đĩa và giặt đồ.

I'm in the middle of doing something.

Tôi đang làm dở một việc gì đó.

Is it important?

Nó có quan trọng không?

It is and it would be nice if you asked more politely next time.

Thật tốt và sẽ tốt hơn nếu lần sau bạn hỏi lịch sự hơn.

Situation 2

Let’s have a quick meeting.

Hãy có một cuộc họp nhanh.

I'm in the middle of doing something.

Tôi đang làm dở một việc gì đó.

Is it urgent?

Có gấp không?

Yes it is, can you reschedule the meeting at another time?

Vâng, có thể dời cuộc họp sang thời gian khác được không?

Writer’s Note

I can’t tell you how many times I’ve been interrupted while I was in the middle of doing something. It could have been at work while I was super focused or it could have been when I was at home making dinner and both kids were telling me something at the same time. It could have been while I was listening to music or doing dishes and for some reason, the phone rings at the same time the kids are fighting and your partner is asking you a question. Ah.. life. Gets so crazy sometimes but now you know the perfect phrase to tell your coworkers or family that you’re busy. In a nice way.

Tôi không thể kể hết bao nhiêu lần tôi bị gián đoạn khi đang làm một việc gì đó. Đó có thể là khi tôi đang làm việc và rất tập trung, hoặc có thể là khi tôi đang ở nhà chuẩn bị bữa tối và cả hai đứa con đều muốn nói với tôi điều gì đó cùng một lúc. Có thể là khi tôi đang nghe nhạc hoặc rửa bát, và vì lý do nào đó, điện thoại đổ chuông đúng lúc lũ trẻ đang cãi nhau và bạn đời của bạn đang hỏi bạn một câu hỏi. À... cuộc sống. Đôi khi trở nên thật điên rồ, nhưng bây giờ bạn đã biết câu nói hoàn hảo để nói với đồng nghiệp hoặc gia đình rằng bạn đang bận. Một cách nhẹ nhàng.

Sometimes English sentences seem extra long but treat longer sentences as chunks for example, "I’m in the middle of" is one chunk and the rest of the sentence is another.

Đôi khi các câu trong tiếng Anh có vẻ dài hơn bình thường, nhưng hãy xem những câu dài như các đoạn. Ví dụ, “I’m in the middle of” là một đoạn và phần còn lại của câu là một đoạn khác.
How about

How about

“How about” nghĩa là “thế còn”, dùng để đề xuất hoặc hỏi ý kiến.
Tháng 6 23, 2024 Read More
Ở khách sạn 1

Ở khách sạn 1

Các câu tiếng Anh dùng khi đi du lịch.
Tháng 8 8, 2024 Read More
I forgot

I forgot

"Tôi quên" có nghĩa là không nhớ một việc đã biết trước đó.
Tháng 10 1, 2024 Read More

Leave a Reply


0:00
0:00