Meaning
Ý nghĩa: Cụm từ này cho biết một hành động hoặc sự kiện nào đó đang được chuẩn bị hoặc sắp xếp để thực hiện. Nó thường được sử dụng khi người nói muốn chia sẻ với người khác về kế hoạch hoặc ý định của mình.
Cách dùng: “We're planning” thường được theo sau bởi một động từ nguyên thể có “to” để chỉ rõ ràng hơn về hành động, ví dụ: “We're planning to travel next month” (Chúng tôi đang lên kế hoạch đi du lịch vào tháng sau). Ngoài ra, cụm từ này cũng có thể được sử dụng trong các câu hỏi để hỏi về kế hoạch của người khác, chẳng hạn: “What are you planning to do this weekend?” (Bạn dự định làm gì vào cuối tuần này?).
Việc sử dụng “We're planning” giúp người nói truyền đạt rõ ràng ý định của mình và tạo cơ hội để người nghe tham gia vào cuộc trò chuyện bằng cách đưa ra ý kiến hoặc đề xuất.Today's Sentences
- We’re planning for a trip.
- We’re planning on having a baby.
- We’re planning on baking a cake.
- We’re planning to eat out tonight.
- We’re planning for a surprise party.
- Writer's Note
01
We’re planning for a trip.
Situation 1
We’re planning for a trip.
Really?
Where to?
Đi đâu vậy?
We want to go to Mexico and enjoy the beautiful weather.
That’s great.
It’s nice to get away from the bitter cold.
Thật dễ chịu khi tránh xa cái lạnh buốt.
Situation 2
What were you two talking about?
We’re planning for a trip.
How nice!
Do you know where you wanna go?
Bạn có biết mình muốn đi đâu không?
That’s the thing, we can’t decide.
We’re torn between Thailand and The Bahamas.
Chúng tôi đang phân vân giữa Thái Lan và The Bahamas.
02
We’re planning on having a baby.
Situation 1
How have you been since your firstborn?
I’ve been doing really well.
I’ve finally got a routine going.
Tôi cuối cùng đã có một thói quen ổn định.
That’s great! It takes time but we all sort of adjust.
Anything new for the future?
Có điều gì mới cho tương lai không?
We’re planning on having another baby.
Situation 2
So what are your future plans?
Well, we’re planning on having a baby.
That’s such great news!
Are they just plans or are you far along in pregnancy?
Bạn chỉ mới lên kế hoạch hay đã mang thai được một thời gian rồi?
We’re thinking of going to a clinic for pre-pregnancy planning.
03
We’re planning on baking a cake.
Situation 1
What are you doing for her birthday?
We’re planning on baking a cake.
Will the kids decorate it?
That’s the plan.
It’s going to be a mess but I think she’ll be so happy that we made her something.
Sẽ có hơi lộn xộn nhưng tôi nghĩ cô ấy sẽ rất vui vì chúng tôi đã làm gì đó cho cô ấy.
Situation 2
Is there a new menu brewing?
We’re planning on baking a cake.
We’ll see how popular it is and decide if it’ll be a permanent addition.
Chúng tôi sẽ xem mức độ phổ biến của nó như thế nào và quyết định liệu nó có trở thành một món ăn cố định hay không.
What a great idea.
Coffee and cake are a great pairing.
Cà phê và bánh là sự kết hợp hoàn hảo.
I'm hoping for positive reviews.
04
We’re planning to eat out tonight.
Situation 1
I’m starving.
Is there anything to eat?
Có gì để ăn không?
There’s pizza in the freezer.
We’re not eating together?
I have a date and we’re planning to eat out tonight.
Situation 2
What do you want to have for dinner?
We’re planning to eat out tonight.
We?
You already decided for us?
Bạn đã quyết định cho chúng tôi rồi sao?
I did.
We’re going to a nice restaurant.
Chúng tôi sẽ đi đến một nhà hàng đẹp.
05
We’re planning for a surprise party.
Situation 1
What should we do for her birthday?
We’re planning for a surprise party.
Really?
Is there anything I can do to help?
Có điều gì tôi có thể làm để giúp không?
It would be super helpful if you got some balloons.
Situation 2
We’re planning for a surprise party.
Count me in.
What can I do?
Tôi có thể làm gì?
Do you know where we can get a big banner printed?
Actually, I know someone who does large vinyl banners.
I’ll give you his number.
Tôi sẽ cho bạn số của anh ấy.
Writer's Note
You know that saying, 'Things don't always go as planned'? Well, it applies to the word "planning" as well. By using "planning" instead of "plan" or "planned", it is something that is an ongoing or occurrence which means it can always be changed or modified. Now the meaning changes slightly when you add "to/on/for" after "planning".
- Planning to
Meaning - Used when you intend to do something in the future.
Example - She's planning to go back to school some time next year. (Having the intention to do some specific action.) - Planning on
Meaning - Often implies a reliance or expectation that something will happen.
Example - She's planning on going back to school some time next year. (Suggests counting on or relying on that event or action to take place.) - Planning for
Meaning - Used when you are preparing for a specific event or situation, often involving arrangements or considerations for future possibilities.
Example - She's planning for going back to school some time next year. (Preparing or making arrangements for that event or situation.)
Ý nghĩa - Được sử dụng khi bạn có ý định làm điều gì đó trong tương lai.
Ví dụ - Cô ấy dự định quay lại trường học vào một thời điểm nào đó trong năm tới. (Có ý định thực hiện một hành động cụ thể.)
Ý nghĩa - Thường ngụ ý dựa vào hoặc kỳ vọng rằng điều gì đó sẽ xảy ra.
Ví dụ - Cô ấy planning on đi học lại vào một thời điểm nào đó trong năm sau. (Ngụ ý rằng cô ấy đang mong đợi hoặc dựa vào sự kiện hoặc hành động đó sẽ diễn ra.)
Ý nghĩa - Được sử dụng khi bạn đang chuẩn bị cho một sự kiện hoặc tình huống cụ thể, thường bao gồm sắp xếp hoặc cân nhắc cho những khả năng trong tương lai.
Ví dụ - Cô ấy đang lập kế hoạch cho việc quay lại trường học vào một thời điểm nào đó trong năm tới. (Chuẩn bị hoặc sắp xếp cho sự kiện hoặc tình huống đó.)